Có 20 kết quả:

抮 chẩn振 chẩn搷 chẩn畛 chẩn疹 chẩn眕 chẩn稹 chẩn紾 chẩn縝 chẩn缜 chẩn胗 chẩn袗 chẩn診 chẩn诊 chẩn賑 chẩn赈 chẩn軫 chẩn轸 chẩn鬒 chẩn黰 chẩn

1/20

chẩn [hiển]

U+62AE, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xoay;
chẩn bão [xiănbào] Ấp trứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Chẩn bão .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

chẩn [điền]

U+6437, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất gỗ cứng — Một âm khác là Điền.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

chẩn

U+755B, tổng 10 nét, bộ điền 田 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bờ ruộng
2. giới hạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ ruộng, đường ngăn cách những khoảng ruộng với nhau. ◇Khuất Nguyên : “Điền ấp thiên chẩn” (Đại chiêu ) Ruộng ấp với hàng ngàn đường bờ ruộng ngăn cách nhau.
2. (Danh) Giới hạn. ◇Trang Tử : “Thỉnh ngôn kì chẩn: hữu tả, hữu hữu, hữu luân, hữu nghĩa, hữu phân, hữu biện, hữu cạnh, hữu tranh, thử chi vị bát đức” : , , , , , , , , (Tề vật luận ) Xin nói giới hạn của nó: có tả, có hữu, có bậc, có nghĩa, có chia, có biện có cạnh, có tranh, cái đó gọi là tám đức.
3. (Động) Cáo, tâu lên. ◇Lễ Kí : “Chẩn ư quỷ thần” (Khúc lễ hạ ) Khấn báo với quỷ thần.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ ruộng.
② Giới hạn.
③ Ðến kêu bảo, như chẩn ư quỷ thần (Lễ Kí, ) khấn báo quỷ thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bờ ruộng;
② Giới hạn, địa giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ ruộng — Đến, tới — Chỉ ranh giới.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

chẩn

U+75B9, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh lên sởi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh lên sởi, ngoài da mọc mụn đỏ.
2. (Danh) Bệnh tật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh lên sởi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Nốt, mụt, nấm, (bệnh) sởi: Nổi nốt; Nấm ngoài da; Bệnh sởi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sởi — Bệnh nổi mụn ngoài da.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chẩn

U+7715, tổng 10 nét, bộ mục 目 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn giận dữ — Nhìn chòng chọc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chẩn [chân]

U+7A39, tổng 15 nét, bộ hoà 禾 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cỏ mọc thành bụi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ tập thành bụi.
2. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Thông “chẩn” . ◎Như: “chẩn mật” tỉ mỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây cỏ mọc thành bụi;
② Như (bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

chẩn [diễn, khẩn]

U+7D3E, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoắn, vặn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoăn lại, xoắn.
2. (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử : “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” (Cáo tử hạ ) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
3. Một âm là “diễn”. (Tính) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ : “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” (Đông quan khảo công kí ) Sừng con bò già nhám và giao nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuyển, dây xoăn lại.
② Vặn, như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực (Mạnh Tử ) vặn tay anh mà cướp lấy ăn.
③ Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây xoăn lại, xoăn dây;
② Vặn: Vặn tay.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

chẩn

U+7E1D, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kín đáo, bền bỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ càng. ◎Như: “chẩn mật” kĩ càng.

Từ điển Thiều Chửu

① Kín đáo, bền bỉ, như chẩn mật kín đáo cẩn thận.
② Lụa mỏng mà mau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kín đáo. chẩn mật [zhânmì] Kĩ càng, tỉ mỉ, đến nơi đến chốn: Phân tích tỉ mỉ; Nghiên cứu kĩ càng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chẩn

U+7F1C, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kín đáo, bền bỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Kín đáo. chẩn mật [zhânmì] Kĩ càng, tỉ mỉ, đến nơi đến chốn: Phân tích tỉ mỉ; Nghiên cứu kĩ càng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

Bình luận 0

chẩn [chân, truân]

U+80D7, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn, mụt, nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Bất thô sáp, bất sang chẩn” , (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Không thô rít, chẳng ghẻ mụn.
2. (Danh) Mề, dạ dày (chim, gà). ◎Như: “kê chẩn” mề gà.
3. (Động) Xem xét, khám nghiệm. Thông “chẩn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn mọc ở môi. Đinh râu.

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

chẩn [chân]

U+8897, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo cùng một màu. ◎Như: “chẩn huyền” áo đen một màu.
2. (Danh) Áo đơn.
3. (Động) Mặc áo đơn. ◇Luận Ngữ : “Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi” , , (Hương đảng ) Mùa nực, mặc áo đơn vải thưa, khoác thêm áo ngoài nếu như ra ngoài.
4. (Động) Phiếm chỉ mặc áo.
5. (Tính) Đẹp, hoa mĩ. ◎Như: “chẩn y” áo vẽ hình thêu hoa đẹp đẽ, chỉ áo lễ thịnh phục của vua. ◇Mạnh Tử : “Cập kì vi thiên tử dã, bị chẩn y cổ cầm” , (Tận tâm hạ ) (Ông Thuấn) tới khi làm thiên tử, mặc áo thêu vẽ đẹp đẽ, đánh đàn cầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo đơn.
② Một âm là chân. Áo đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo đơn may một lần vải — Một âm khác là Chân.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chẩn

U+8A3A, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem xét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem xét, khám nghiệm. ◎Như: “chẩn bệnh” xem bệnh, “chẩn mạch” xem mạch. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na đại phu phương chẩn liễu nhất hồi mạch, khởi thân đáo ngoại gian, hướng ma ma môn thuyết đạo” , , (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Lúc đó) thầy thuốc mới bắt mạch một lúc, rồi đứng dậy ra nhà ngoài, bảo bọn bà già.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem xét. Như chẩn bệnh xem bệnh, chẩn mạch xem mạch, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khám bệnh, xem bệnh, chẩn đoán bệnh: Đi khám bệnh; Hội chẩn; Người bệnh ngoại trú; Khám bằng cách nghe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn ngó — Xem xét — Đoán mộng.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chẩn

U+8BCA, tổng 7 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem xét

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Khám bệnh, xem bệnh, chẩn đoán bệnh: Đi khám bệnh; Hội chẩn; Người bệnh ngoại trú; Khám bằng cách nghe.

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

chẩn

U+8CD1, tổng 14 nét, bộ bối 貝 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giàu
2. cấp giúp, phát chẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cứu tế, cấp giúp.
2. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Trương Hành : “Giao điện chi nội, hương ấp ân chẩn” , (Tây kinh phú 西) Trong vòng khu ngoài thành, làng ấp giàu có.

Từ điển Thiều Chửu

① Giàu.
② Cấp giúp, phát chẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứu tế, cứu trợ, cứu giúp, phát chẩn;
② (văn) Giàu có.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có — Cứu giúp — Đem cho — Cũng dùng như chữ Chẩn .

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chẩn

U+8D48, tổng 11 nét, bộ bối 貝 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giàu
2. cấp giúp, phát chẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứu tế, cứu trợ, cứu giúp, phát chẩn;
② (văn) Giàu có.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

chẩn

U+8EEB, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thanh gỗ bắc ngang sau xe, khung xe
2. sao Chẩn (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm gỗ bắc ngang ở sau xe. ◇Tả truyện : “Phù phục nhi kích chi, chiết chẩn” , (Chiêu Công nhị thập nhất niên ) Nép xuống mà đánh, chặt gãy đòn ngang sau xe.
2. (Danh) Phiếm chỉ cái xe. ◇Hậu Hán Thư : “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” (Tả Chu Hoàng liệt truyện ) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.
3. (Danh) Trục vặn dây đàn. ◇Ngụy thư : “Dĩ chẩn điều thanh” 調 (Nhạc chí ) Dùng trục điều chỉnh âm thanh.
4. (Danh) Sao “Chẩn”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Tính) “Chẩn chẩn” đông đúc. ◇Vương Tăng Nhụ : “Chẩn chẩn Hà lương thượng” (Lạc nhật đăng cao ) Đông đúc trên cầu sông Hoàng Hà.
6. (Động) Xoay chuyển, chuyển động.
7. (Phó) Xót xa, đau thương. ◎Như: “chẩn hoài” thương nhớ. ◇Khuất Nguyên : “Xuất quốc môn nhi chẩn hoài hề” (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Ra khỏi quốc môn mà lòng thương nhớ trăn trở hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gỗ bắc ngang ở sau xe, cái khung xe.
② Xót thương, đau xót, quặn thương. Như chẩn hoài lòng nhớ quanh co.
③ Cái vặn dây ở dưới đàn.
④ Sao Chẩn, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
⑤ Ðông nghìn nghịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Miếng ván ngang sau xe. (Ngr) Chiếc xe;
② Xót thương, đau xót, xót xa: Xót xa nhớ tiếc, thương nhớ;
③ (văn) Trục vặn dây đàn;
④ (văn) Đông nghịt;
⑤ [Zhân] Sao Chẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang phía sau xe thời cổ — Chỉ chung xe cộ — Vận chuyển, chuyển động — Đau đớn thương xót.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chẩn

U+8F78, tổng 9 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thanh gỗ bắc ngang sau xe, khung xe
2. sao Chẩn (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Miếng ván ngang sau xe. (Ngr) Chiếc xe;
② Xót thương, đau xót, xót xa: Xót xa nhớ tiếc, thương nhớ;
③ (văn) Trục vặn dây đàn;
④ (văn) Đông nghịt;
⑤ [Zhân] Sao Chẩn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

chẩn

U+9B12, tổng 20 nét, bộ tiêu 髟 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mượt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rậm và đen (tóc). ◇Thi Kinh : “Chẩn phát như vân” (Dung phong , Quân tử giai lão ) Tóc đen rậm mượt như mây.
2. (Danh) Tóc nhiều và đen. ◇Tạ Thiểu : “Thùy năng chẩn bất biến” (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp ) Ai mà tóc rậm đen có thể không đổi thay.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc mượt đẹp. Thi Kinh : Chẩn phát như vân tóc mượt như mây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tóc mượt đẹp: Ngày xưa họ Hữu Nhưng sinh ra con gái, tóc đen mượt mà đẹp lắm (Tả truyện); Tóc mượt đẹp như mây (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc đen mướt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chẩn

U+9EF0, tổng 22 nét, bộ hắc 黑 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mượt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc đẹp. ◇Tả truyện : “Tích Hữu Nhưng thị sanh nữ, chẩn hắc nhi thậm mĩ, quang khả dĩ giám” , , (Chiêu Công nhị thập bát niên ) Xưa họ Hữu Nhưng sinh con gái, tóc đen mượt rất đẹp, bóng có thể soi gương được.
2. (Tính) Đen.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc đẹp.
② Ðen mượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tóc đen mượt (như , bộ );
② Đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đen — Dáng đen mướt của tóc đẹp.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

Bình luận 0