Có 3 kết quả:

酖 chậm鴆 chậm鸩 chậm

1/3

chậm [trấm, trầm, trậm, đam]

U+9156, tổng 11 nét, bộ dậu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

pha rượu với thuốc độc

Từ điển Thiều Chửu

① Mê rượu.
② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.

Tự hình 2

Dị thể 2

chậm [trấm, trậm]

U+9D06, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loài chim độc
2. rượu có độc

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài chim rất độc, ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
② Rượu có chất độc. Như chậm độc 鴆酒 rượu độc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài chim độc;
② Rượu có chất độc.

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

chậm [trậm]

U+9E29, tổng 9 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loài chim độc
2. rượu có độc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài chim độc;
② Rượu có chất độc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴆

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1