Có 4 kết quả:

湿 chập濕 chập蛰 chập蟄 chập

1/4

chập [thấp]

U+6E7F, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của: , .

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chập [trập]

U+86F0, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài sâu ở dưới đất
2. khả năng tiềm tàng

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

chập [trập]

U+87C4, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài sâu ở dưới đất
2. khả năng tiềm tàng

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài sâu nép ở dưới đất.
② Phàm cái gì tiềm tàng không trông thấy đều gọi là chập. Như người chết gọi là vĩnh chập .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núp kín, giấu kín. Chẳng hạn Chập trùng ( loài sâu sống dưới đất ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0