Có 4 kết quả:
湿 chập • 濕 chập • 蛰 chập • 蟄 chập
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của: 溼, 濕.
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Ướt, ẩm thấp.
② Một âm là chập. Chập chập 濕濕 tai trâu ve vẩy.
② Một âm là chập. Chập chập 濕濕 tai trâu ve vẩy.
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. một loài sâu ở dưới đất
2. khả năng tiềm tàng
2. khả năng tiềm tàng
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. một loài sâu ở dưới đất
2. khả năng tiềm tàng
2. khả năng tiềm tàng
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài sâu nép ở dưới đất.
② Phàm cái gì tiềm tàng không trông thấy đều gọi là chập. Như người chết gọi là vĩnh chập 永蟄.
② Phàm cái gì tiềm tàng không trông thấy đều gọi là chập. Như người chết gọi là vĩnh chập 永蟄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núp kín, giấu kín. Chẳng hạn Chập trùng ( loài sâu sống dưới đất ).
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 29
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0