Có 6 kết quả:

制 chế晳 chế狾 chế猘 chế製 chế鯯 chế

1/6

chế

U+5236, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. làm, chế tạo
2. chế độ
3. hạn chế, ngăn cấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định. ◎Như: “pháp chế” phép chế, “chế độ” thể lệ chuẩn tắc nhất định phải tuân theo.
2. (Danh) Lời của vua nói. ◎Như: “chế thư” , “chế sách” .
3. (Động) Làm. ◎Như: “chế lễ tác nhạc” chế làm lễ nhạc.
4. (Động) Cầm. ◎Như: “chế kì tử mệnh” cầm cái sống chết của người.
5. (Động) Để tang ba năm gọi là “thủ chế” , theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ “chế”, ấy là người đang để tang ba năm.
6. (Động) Cai quản. ◎Như: “thống chế” , “tiết chế” đều có nghĩa là cai quản cả.
7. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Phép chế. Phép gì đã đặt nhất định rồi gọi là chế, như pháp chế phép chế, chế độ thể lệ nhất định cho kẻ làm việc theo.
② Lời của vua nói cũng gọi là chế, như chế thư , chế sách , v.v.
③ Làm, như chế lễ tác nhạc chế làm lễ nhạc.
④ Cầm, như chế kì tử mệnh cầm cái sống chết của người.
⑤ Ðể tang ba năm gọi là thủ chế , theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.
⑥ Cai quản, như thống chế , tiết chế đều có nghĩa là cai quản cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặt, đặt ra, làm ra: Đặt ra pháp luật mới; Làm ra lễ nhạc;
② Hạn chế, ngăn cấm: Hạn chế, kiềm chế; Tiết chế, hạn chế;
③ Chế độ, phép tắc định ra: Chế độ sở hữu toàn dân; Chế độ cung cấp;
④ Lời của vua: Chế thư; Chế sách;
⑤ (văn) Để tang ba năm: Giữ lễ để tang ba năm;
⑥ (văn) Nắm giữ, kiểm soát: Nắm giữ sự sống chết của người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cắt thành áo, may áo;
② Chế, chế tạo, sản xuất, làm ra, vẽ: Mặt hàng này do Việt Nam chế tạo (sản xuất); Vẽ một bản đồ; Máy chế ô-xy;
③ (văn) Làm ra văn chương: Thơ văn do vua chúa làm ra;
④ (văn) Khuôn phép: Thể chế, cách thức. Xem [zhì] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn cấm. Đè nén — Luật pháp, phép tắc — Lệnh vua — Chống lại — Làm ra. Như chữ Chế .

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 73

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chế [triết, tích]

U+6673, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng suốt, cũng như chữ triết .
② Một âm là chế. Sao sáng, sao sáng lấp lánh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

chế

U+72FE, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. điên
2. uy mãnh, manh tợn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Điên: Chó điên;
② Uy mãnh, mạnh tợn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó dại. Một lối viết của chữ Chế .

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chế

U+7318, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chó dại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Điên, dại, phát cuồng. ◇Liêu trai chí dị : “Minh vương cúc trạng, nộ kì cuồng chế, si sổ bách” , , (Tam sanh ) Diêm Vương cật vấn tội trạng, nổi giận cho là ngông cuồng, đánh mấy trăm roi.
2. (Danh) Hung ác, tàn nhẫn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chó dại, giống thú dữ tợn gọi là mãnh chế .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó dại. Một lối viết của chữ Chế .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chế

U+88FD, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. làm, chế tạo
2. chế độ
3. hạn chế, ngăn cấm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt may (làm thành quần áo). ◇Hậu Hán thư : “Hiếu ngũ sắc y phục, chế tài giai hữu vĩ hình” , (Nam man truyện ) Ưa thích quần áo nhiều màu, cắt may đều có hình đuôi.
2. (Động) Làm ra, tạo ra. ◇Tân Đường Thư : “Cấm tư chế giả” (Liễu Công Xước truyện ) Cấm tư nhân chế tạo vật dụng.
3. (Danh) Thơ văn, tác phẩm. ◎Như: “ngự chế” thơ văn do vua làm.
4. (Danh) Khuôn phép, dạng thức. ◎Như: “thể chế” cách thức. ◇Hán Thư : “Phục đoản y, Sở chế. Hán vương hỉ” , . (Thúc Tôn Thông truyện ) Mặc áo ngắn kiểu nước Sở. Vua Hán vui thích.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt thành áo mặc. Không học mà làm quan gọi là học chế mĩ cẩm .
② Chế tạo, chế tạo nên các đồ dùng. Sao tẩm các vị thuốc gọi là bào chế .
③ Làm ra văn chương. Ngày xưa gọi các văn chương của vua làm ra là ngự chế thi văn .
④ Khuôn phép, như thể chế mẫu mực cứ thế mà làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cắt thành áo, may áo;
② Chế, chế tạo, sản xuất, làm ra, vẽ: Mặt hàng này do Việt Nam chế tạo (sản xuất); Vẽ một bản đồ; Máy chế ô-xy;
③ (văn) Làm ra văn chương: Thơ văn do vua chúa làm ra;
④ (văn) Khuôn phép: Thể chế, cách thức. Xem [zhì] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt may thành áo — Làm ra — Kiểu áo. Lề lối.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chế

U+9BEF, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cá biển.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0