Có 12 kết quả:

昵 chức樴 chức綕 chức織 chức织 chức聀 chức职 chức職 chức脀 chức膱 chức蟙 chức軄 chức

1/12

chức [nật, nặc, nễ]

U+6635, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính. Dính lại — Các âm khác là Nật, Nễ.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chức

U+6A34, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cọc, cột, trụ.
2. (Danh) Lượng từ: món, kiện, cái. § Dùng như “kiện” , “tông” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc để cột trâu bò — Dùng như chữ Chức .

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chức

U+7D95, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dệt vải

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chức [chí, ]

U+7E54, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dệt vải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chế ra, làm thành vải lụa.
2. (Động) Dệt, đan. ◎Như: “chức bố” dệt vải, “chức mao y” đan áo len.
3. (Động) Kết hợp, tổ thành, cấu kết. ◎Như: “ái hận giao chức” .
4. (Động) Tìm kiếm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Yếu thập ma đông tây? Thuận tiện chức lai hiếu kính” 西? 便 (Đệ thập lục hồi) Có cần gì không? Thuận tiện sẽ tìm mua về biếu.
5. (Tính) Tỉ dụ qua lại chằng chịt. ◇Lí Bạch : “Bình lâm mạc mạc yên như chức, Hàn san nhất đái thương tâm bích” , (Bồ tát man ).
6. (Tính) Tỉ dụ ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn. ◇Trần Duy Tung : “Sầu hận chức, hoa lạc xứ, đường lê thành huyết” , , (Thiên môn dao , Cấp huyện đạo trung tác , Từ ).
7. Một âm là “chí”. (Danh) Lụa dệt bằng tơ màu.
8. Lại một âm là “xí”. (Danh) Cờ xí, tiêu chí. § Thông “xí” .

Từ điển Thiều Chửu

① Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
② Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức, như tổ chức , la chức , v.v.
③ Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
④ Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dệt, đan: Dệt vải; Hàng dệt; Đan áo len;
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: Tổ chức;
④ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dệt lại. Dệt vải lụa — Một âm là Chí.

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chức [chí, ]

U+7EC7, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dệt vải

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dệt, đan: Dệt vải; Hàng dệt; Đan áo len;
② (văn) Lụa dệt bằng tơ màu;
③ (văn) Kết hợp nên: Tổ chức;
④ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 3

Bình luận 0

chức

U+8040, tổng 10 nét, bộ nhĩ 耳 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “chức” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chức .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chức

U+804C, tổng 11 nét, bộ nhĩ 耳 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phần việc về mình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chức, vị, chức vụ: Có chức có quyền; Làm tròn chức vụ;
② Nắm, trông coi, coi giữ, quản lí. chức chưởng [zhízhăng] (văn) Nắm, phụ trách, trông coi, quản lí: Trông coi š(quản lí) việc nước;
③ (cũ) Tôi (tiếng tự xưng của công chức): Tôi đã trở về Bắc Kinh tháng trước;
④ (văn) Chủ yếu: Chủ yếu vì cớ đó; Sử mà sinh ra phức tạp lộn xộn, chủ yếu là vì lẽ đó (Lưu Tri Cơ: Sử thông);
⑤ (văn) Cống hiến: Bấy giờ viên đầu mục ở Kinh Châu là Lưu Biểu không chịu cống nạp (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Bình luận 0

chức [dặc, ]

U+8077, tổng 18 nét, bộ nhĩ 耳 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phần việc về mình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự vụ, công tác, việc quan. ◎Như: “từ chức” thôi làm chức vụ. ◇Thư Kinh : “Lục khanh phân chức, các suất kì thuộc” , Sáu quan khanh chia nhau công việc, mỗi người trông coi thuộc quan của mình.
2. (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như: “văn chức” chức văn, “vũ chức” chức võ, “công chức” chức việc làm cho nhà nước.
3. (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như: “chức đẳng phụng mệnh” chúng tôi xin tuân lệnh.
4. (Danh) Họ “Chức”.
5. (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như: “chức chưởng đại quyền” nắm giữ quyền hành lớn.
6. (Trợ) Duy, chỉ. ◎Như: “chức thị chi cố” chỉ vì cớ ấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Chức, phàm các việc quan đều gọi là chức, như xứng chức xứng đáng với cái chức của mình. Vì thế nên ngôi quan cũng gọi là chức. Như văn chức chức văn, vũ chức chức võ, v.v. Ngày xưa chư hầu vào chầu thiên tử xưng là thuật chức nghĩa là bày kể công việc của mình làm. Ðời sau các quan ngoài vào chầu vua cũng xưng là thuật chức là vì đó.
② Chức phận, các việc mà bổn phận mình phải làm gọi là chức, như tử chức chức phận làm con, phụ chức chức phận làm vợ, chức vụ , chức nghiệp , v.v.
③ Bui, chỉ, dùng làm trợ từ, như chức thị chi cố chỉ vì cớ ấy.
④ Chuyên chủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chức, vị, chức vụ: Có chức có quyền; Làm tròn chức vụ;
② Nắm, trông coi, coi giữ, quản lí. chức chưởng [zhízhăng] (văn) Nắm, phụ trách, trông coi, quản lí: Trông coi š(quản lí) việc nước;
③ (cũ) Tôi (tiếng tự xưng của công chức): Tôi đã trở về Bắc Kinh tháng trước;
④ (văn) Chủ yếu: Chủ yếu vì cớ đó; Sử mà sinh ra phức tạp lộn xộn, chủ yếu là vì lẽ đó (Lưu Tri Cơ: Sử thông);
⑤ (văn) Cống hiến: Bấy giờ viên đầu mục ở Kinh Châu là Lưu Biểu không chịu cống nạp (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc thuộc về phần mình — Phẩm trật quan lại — Dâng hiến — Các âm khác là Dặc, Xí.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chức

U+8100, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng tiến đồ cúng lễ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

chức

U+81B1, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt để hư thối.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chức

U+87D9, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loài vật tương tự con cua, nhưng chân nhỏ và dài.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chức

U+8EC4, tổng 19 nét, bộ thân 身 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phần việc về mình

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0