Có 6 kết quả:

杵 chử楮 chử渚 chử煑 chử煮 chử陼 chử

1/6

chử [xử]

U+6775, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

chử

U+696E, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây dó (dùng làm giấy)
2. tiền giấy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dó, vỏ dùng làm giấy.
2. (Danh) Giấy. ◎Như: “chử mặc nan tận” 楮墨難盡 giấy mực nói khó hết lời.
3. (Danh) Tiền (làm bằng giấy). ◇Tống sử 宋史: “Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi” 值水災, 捐萬楮以振之 (Thường Mậu truyện 常楙傳) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.
4. (Danh) Tiền giấy mã dùng để cúng tế. ◎Như: “minh chử” 冥楮 tiền giấy mã.
5. (Danh) Họ “Chử”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây ró, vỏ dùng làm giấy, như chử mặc nan tận 楮墨難盡 giấy ngắn nói khó hết lời.
② Tiền giấy, như minh chử 冥楮 giấy mã. Tục đọc là chữ đổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây dó (vỏ để làm giấy);
② Tiền giấy: 冥楮 Giấy mã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, vỏ dùng làm nguyên liệu chế tạo giấy — Một tên chỉ giấy viết. Còn gọi là Chử tri bạch 楮知白. Dùng như chữ Chỉ 紙. Chẳng hạn chữ Tệ ( tiền giấy ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chử [hử]

U+6E1A, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bến nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bãi nhỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngư tiều ư giang chử chi thượng” 漁樵於江渚之上 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Người đánh cá, người kiếm củi ở trên bến sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bãi nhỏ, gò, cồn (ở giữa hồ, sông): 騰王高閣臨江渚 Gác cao Đằng Vương trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng Vương các tự).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bãi sông.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chử

U+7151, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nấu (cơm)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu thổi. § Cũng như 煮.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu, thổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煮.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chử

U+716E, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu (cơm)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu, thổi. ◎Như: “chử phạn” 煮飯 nấu cơm. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan” 藉愁兮爲枕, 煮悶兮爲餐 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm.
2. § Cũng viềt là 煑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấu, đun, thổi, luộc, bung: 煮飯 Nấu cơm, thổi cơm; 煮湯 Nấu canh; 煮水 Đun nước; 煮雞蛋 Luộc trứng gà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu lên. Đun lên.

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chử [đổ]

U+967C, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 渚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cù lao nổi lên giữa sông — Một âm là Đổ. Xem vần Đổ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0