Có 5 kết quả:
丞 chửng • 承 chửng • 抍 chửng • 拯 chửng • 撜 chửng
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cứu vớt (dùng như 拯).
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cứu vớt, cứu trợ. ◇Vương Sung 王充: “Tỉnh xuất thủy dĩ cứu khát, điền xuất cốc dĩ chửng cơ” 井出水以救渴, 田出穀以拯饑 (Luận hành 論衡) Giếng cho nước để cứu khát, ruộng cho thóc lúa để cứu đói.
2. (Động) Giơ lên.
2. (Động) Giơ lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứu vớt, lấy tay cứu vớt người bị chìm đắm lên gọi là chửng.
② Giơ lên.
② Giơ lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nâng lên. Đưa lên — Giúp đỡ. Cứu giúp.
Tự hình 7
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0