Có 5 kết quả:

丞 chửng承 chửng抍 chửng拯 chửng撜 chửng

1/5

chửng

U+628D, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giơ lên, thăng.
2. (Động) Bạt. § Cũng như “bạt” .
3. (Động) Cứu trợ. § Một dạng của “chửng” .
4. (Động) Thủ, lấy, thu, giữ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

chửng [chủng]

U+62EF, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cứu vớt, cứu trợ. ◇Vương Sung : “Tỉnh xuất thủy dĩ cứu khát, điền xuất cốc dĩ chửng cơ” , (Luận hành ) Giếng cho nước để cứu khát, ruộng cho thóc lúa để cứu đói.
2. (Động) Giơ lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứu vớt, lấy tay cứu vớt người bị chìm đắm lên gọi là chửng.
② Giơ lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứu, cứu vớt: Cứu dân trong cảnh nước sôi lửa bỏng;
② (văn) Giơ lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên. Đưa lên — Giúp đỡ. Cứu giúp.

Tự hình 7

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chửng [trành]

U+649C, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp. Như chữ Chửng . Chẳng hạn Chửng nịch ( cứu người chết đuối ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0