Có 6 kết quả:
帚 chửu • 疛 chửu • 睭 chửu • 箒 chửu • 肘 chửu • 菷 chửu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chổi. ◎Như: “trúc trửu” 竹帚 trổi tre.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chổi, cái dùng để quét để giặt rửa đều gọi là chửu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chổi để quét nhà.
Tự hình 4
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh đau bụng, bệnh về ruột.
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu thăm thẳm, nhìn không tới đáy. Cũng nói Chửu chửu.
Tự hình 1
Chữ gần giống 10
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “trửu” 帚.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ trửu 帚.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khuỷu tay. Cái cùi chỏ — Nắm lấy khuỷu tay.
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0