Có 6 kết quả:

帚 chửu疛 chửu睭 chửu箒 chửu肘 chửu菷 chửu

1/6

chửu [trửu]

U+5E1A, tổng 8 nét, bộ cân 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chổi. ◎Như: “trúc trửu” 竹帚 trổi tre.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chổi, cái dùng để quét để giặt rửa đều gọi là chửu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chổi để quét nhà.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 1

chửu

U+759B, tổng 8 nét, bộ nạch 疒 (+3 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đau bụng, bệnh về ruột.

Tự hình 2

Dị thể 3

chửu

U+776D, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu thăm thẳm, nhìn không tới đáy. Cũng nói Chửu chửu.

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

chửu [trửu]

U+7B92, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trửu” 帚.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trửu 帚.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

chửu [trửu]

U+8098, tổng 7 nét, bộ nhục 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khuỷu tay. Cái cùi chỏ — Nắm lấy khuỷu tay.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 5

chửu [trửu]

U+83F7, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chổi quét nhà, như chữ Chửu 帚.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1