Có 7 kết quả:

俇 cuống誆 cuống誑 cuống诓 cuống诳 cuống迋 cuống逛 cuống

1/7

cuống

U+4FC7, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lo sợ. Ta có người đọc Cuồng.

Tự hình 2

Bình luận 0

cuống

U+8A86, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói dối, lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cuống” 誑.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cuống 誑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói dối, lừa dối, lừa bịp: 我哪能誆你? Sao tôi nói dối anh được?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cuống 誑.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuống

U+8A91, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lừa dối, nói dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói dối, lừa dối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như Lai bất khi cuống” 如來不欺誑 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Như Lai chẳng dối gạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói dối, lừa dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lừa bịp, lừa dối, nói dối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói dối — Lừa gạt — Làm mê hoặc.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuống

U+8BD3, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói dối, lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói dối, lừa dối, lừa bịp: 我哪能誆你? Sao tôi nói dối anh được?

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誆

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

cuống

U+8BF3, tổng 9 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lừa dối, nói dối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lừa bịp, lừa dối, nói dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誑

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

cuống [vương, vượng]

U+8FCB, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lừa bịp;
② Sợ hãi;
③ Đe doạ, doạ dẫm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khinh lờn, dối trá — Sợ hãi — Một âm khác là Vượng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuống

U+901B, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi đủng đỉnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi ra ngoài chơi, đi dạo, ngao du. ◎Như: “nhàn cuống” 閒逛 đi chơi, đi lang thang, “cuống nhai” 逛街 dạo phố. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi” 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thủng thỉnh tả cái dáng đi. Tục gọi sự đi ra ngoài chơi là cuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi chơi, đi dạo, đi ngao du: 逛街 Dạo phố, đi chơi phố; 老殘無事,便向街道閑逛 Lão Tàn ở không, bèn ra phố dạo chơi (Lão Tàn du kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra ngoài. Đi chơi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0