Có 3 kết quả:

伽 cà茄 cà袈 cà

1/3

[gia, già]

U+4F3D, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” . ◇Dương Hùng : “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” , (Thục đô phú ). § Chương Tiều : “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” : , , . , .
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” .
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[gia, già]

U+8304, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cuống sen, rò sen. ◇Hà Yến : “Gia mật đảo thực, thổ bị phù cừ” , (Cảnh Phúc điện phú 殿).
2. (Danh) Tên nước cổ, đất nay ở vào tỉnh An Huy.
3. (Danh) § Thông .
4. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. ◎Như: “tuyết gia” cigar, “gia khắc” jacket.
5. Một âm là “cà” (cầu già thiết ). (Danh) Cây cà (lat. Solanum melongena). ◎Như: “tử cà” cà tím (còn gọi là: cà dái dê), “phiên cà” cà chua (còn gọi là: “tây hồng thị” 西).

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0