Có 21 kết quả:
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 3
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kẹp giữ.
3. (Động) Kết giao, hợp tác. ◎Như: “cách bằng hữu” 搿朋友 kết giao bè bạn.
4. (Danh) Lượng từ: số lượng trong hai tay ôm lại được.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kết giao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ô vuông. ◎Như: “song cách” 窗格 ô cửa sổ, “phương cách bố” 方格布 vải kẻ ô vuông (tiếng Pháp: carreaux).
3. (Danh) Ngăn, tầng. ◎Như: “giá kì đích tạp chí, tựu phóng tại thư giá đích đệ tam cách” 這期的雜誌, 就放在書架的第三格 những tạp chí định kì này, thì đem để ở ngăn thứ ba cái kệ sách này.
4. (Danh) Lượng từ: vạch, mức, lường (khắc trên chai, lọ làm dấu). ◎Như: “giá cảm mạo dược thủy mỗi thứ hát nhất cách đích lượng” 這感冒藥水每次喝一格的量 thuốc lỏng trị cảm mạo này mỗi lần uống một lường.
5. (Danh) Tiêu chuẩn, khuôn phép. ◎Như: “cập cách” 及格 hợp thức, “tư cách” 資格 đúng tiêu chuẩn, đủ điều kiện.
6. (Danh) Nhân phẩm, khí lượng, phong độ. ◎Như: “nhân cách” 人格, “phẩm cách” 品格.
7. (Danh) Phương pháp làm văn, tu từ pháp. ◎Như: “thí dụ cách” 譬喻格 lối văn thí dụ.
8. (Danh) Họ “Cách”.
9. (Động) Sửa cho ngay. ◇Mạnh Tử 孟子: “Duy đại nhân năng cách quân tâm chi phi” 惟大人能格君心之非 (Li Lâu thượng 離婁上) Chỉ có bực đại nhân mới sửa trị được cái lòng xằng bậy của vua.
10. (Động) Chống lại, địch lại. ◇Sử Kí 史記: “Vô dĩ dị ư khu quần dương nhi công mãnh hổ, hổ chi dữ dương bất cách, minh hĩ” 無以異於驅群羊而攻猛虎, 虎之與羊不格, 明矣 (Trương Nghi truyện 張儀傳) Không khác gì xua đàn dê để đánh mãnh hổ, dê không địch lại hổ, điều đó quá rõ.
11. (Động) Đánh, xô xát, vật lộn. ◎Như: “cách đấu” 格鬪 đánh nhau.
12. (Động) Cảm động. ◇Thư Kinh 書經: “Hữu ngã liệt tổ, cách ư hoàng thiên” 佑我烈祖, 格於皇天 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Giúp đỡ các tổ tiên nhà ta, cảm động tới trời.
13. (Động) Nghiên cứu, tìm hiểu, xét tới cùng. ◇Lễ Kí 禮記: “Trí tri tại cách vật, vật cách nhi hậu tri chí” 致知在格物, 物格而后知至 (Đại Học 大學) Biết rõ là do xét tới cùng lẽ vật, vật đã được nghiên cứu thì hiểu biết mới đến nơi.
14. (Động) Đến, tới. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoan thanh cách ư cửu thiên” 歡聲格於九天 (Hạ thì tể khải 賀時宰啟) Tiếng hoan ca lên tới chín từng trời.
15. Một âm là “các”. (Động) Bỏ xó. ◎Như: “sự các bất hành” 事格不行 sự bỏ đó không làm nữa.
16. (Động) Vướng mắc, trở ngại. ◎Như: “hình các thế cấm” 形格勢禁 hình thế trở ngại vướng mắc, hoàn cảnh tình thế không thuận lợi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cảm cách, lấy lòng thành làm cho người cảm phục gọi là cách.
③ Xét cho cùng, như trí tri tại cách vật 致知在格物 xét cùng lẽ vật mới biết hết, vì thế nên nghiên cứu về môn học lí hoá gọi là cách trí 格致.
④ Xô xát, như cách đấu 格鬥 đánh lộn. Sức không địch nổi gọi là bất cách 不格.
⑤ Khuôn phép, như cập cách 及格 hợp cách.
⑥ Phân lượng (so sánh), như làm việc có kinh nghiệm duyệt lịch gọi là tư cách 資格.
⑦ Từng, như một từng của cái giá sách gọi là nhất cách 一格.
⑧ Ô vuông, kẻ giấy ra từng ô vuông để viết gọi là cách.
⑨ Một âm là các. Bỏ xó, như sự các bất hành 事格不行 sự bỏ đó không làm nữa.
⑩ Vướng mắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiêu chuẩn, cách thức, quy cách, phong cách, cách: 合格 Đủ tiêu chuẩn; 別具一格 Có phong cách riêng;
③ (ngôn) Cách: 俄語有六個格 Tiếng Nga có sáu cách;
④ (văn) Sửa cho ngay thẳng đúng đắn: 惟大人爲能格君心之非 Chỉ có bậc đại nhân là sửa cho ngay được lòng xằng bậy của vua (Mạnh tử);
⑤ (văn) Làm cho người khác cảm phục, cảm cách;
⑥ (văn) Xét cho cùng, suy cứu, nghiên cứu: 致知在格物 Muốn biết đến nơi đến chốn thì phải xét cho cùng lí lẽ của sự vật (Đại học);
⑦ (văn) Xô xát. 【格鬥】cách đấu [gédòu] Vật lộn quyết liệt;
⑧ (văn) Nhánh cây dài: 枝格相交 Nhánh dài giao nhau (Dữu Tín: Tiểu viên phú);
⑨ (văn) Hàng rào: 戰格 Hàng rào để ngăn giặc trong lúc đánh nhau;
⑩ (văn) Điều khoản pháp luật;
⑪ (văn) Ngăn trở, trở ngại;
⑫ (văn) Chống đỡ;
⑬ (văn) Đánh;
⑭ (văn) Đến;
⑮ (văn) Lại đây: 格,爾衆庶! Lại đây! Các ngươi! (Thượng thư);
⑯ [Gé] (Họ) Cách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Từ ghép 59
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gỗ ngăn thành ô trên cửa sổ. Cũng chỉ bản gỗ ngăn chia phòng ốc hoặc đồ vật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc sấu liễu nhất khẩu, nhiên hậu tài hướng trà cách thượng thủ liễu trà oản” 寶玉漱了一口,然後才向茶槅上取了茶碗 (Đệ tứ thập hồi) Bảo Ngọc súc miệng xong rồi mới lấy từ trong ngăn tủ ra một chén trà.
3. (Danh) Một thứ đồ để đựng thức ăn thời xưa.
4. Một âm là “hạch”. (Danh) Hột trái cây. § Thông “hạch” 核.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hạch, cùng một nghĩa với chữ 核.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cánh. ◎Như: “phấn cách cao phi” 奮翮高飛 tung cánh bay cao.
3. (Danh) Lượng từ ngày xưa, dùng cho lông cánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phấn kì lục cách nhi lăng thanh phong, phiêu diêu hồ cao tường” 奮其六翮而凌清風, 飄搖乎高翔 (Sở sách tứ 楚策四) Hăng hái vỗ cánh vượt lên gió mát, bay lượn trên cao.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cánh: 振翮高飛 Vỗ cánh bay cao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) “Cách sát” 肐察 đánh soạt (tiếng dao, thương, ... đâm vào vật gì).
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần từ vai xuống tới tay. ◎Như: “cách tí” 胳臂 cánh tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ “sa kê” 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi. § Còn gọi là “phưởng chức nương” 紡織娘
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. áo nhà tu
3. cái địu trẻ con
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Áo của hòa thượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Áo nhà tu;
③ Cái địu trẻ con.
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phân biệt, không tương hợp. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường” 至於士庶貴賤之隔, 俗以為常 (Hậu thú 後娶).
3. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: “khuê cách” 暌隔 cách biệt xa xôi, “cách lưỡng nhật hựu nhất thứ” 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.
4. (Động) Biệt li. ◇Tả Tư 左思: “Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang” 會日何短? 隔日何長? 仰瞻曜靈, 愛此寸光 (Điệu li tặng muội 悼離贈妹).
5. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân” 稱號遷隔, 封割糾紛 (Quận quốc chí tán 郡國志贊).
6. (Động) Giới hạn. ◇Ngụy Huyền Đồng 魏玄同: “Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách” 褒貶不甚明, 得失無大隔 (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ 請吏部各擇寮屬疏).
Từ điển Thiều Chửu
② Xa lìa. Như khuê cách 暌隔 cách biệt xa xôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 5
Từ ghép 16
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. da thú đã cạo lông
3. bỏ đi, bãi đi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “cách chức” 革職 tước bỏ chức vị. ◇Lưu Trú 劉晝: “Lập lễ giáo dĩ cách kì tệ tính, phong di tục dịch nhi thiên hạ chánh hĩ” 立禮教以革其弊性, 風移俗易而天下正矣 (Phong tục 風俗) Đặt lễ giáo để trừ bỏ tính xấu xa, thay đổi phong tục mà thiên hạ thành chính trực vậy.
3. (Danh) Da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” 羔羊之革, 素絲五緎 (Thiệu nam 召南, Cao dương 羔羊) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
4. (Danh) Da. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu cách sung doanh, nhân chi phì dã” 膚革充盈, 人之肥也 (Lễ vận 禮運) Da dẻ dày dặn, người bép mập.
5. (Danh) Tiếng “cách”, một tiếng trong bát âm. ◎Như: tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng “cách”.
6. (Danh) Lông cánh loài chim.
7. (Danh) Áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa). ◎Như: “binh cách” 兵革 áo giáp của quân lính. ◇Sử Kí 史記: “Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy” 故堅革利兵不足以為勝, 高城深池不足以為固, 嚴令繁刑不足以為威 (Lễ thư 禮書) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.
8. (Danh) Họ “Cách”.
9. Một âm là “cức”. (Tính) Nguy cấp. ◎Như: “bệnh cức” 病革 bệnh nguy kịch. ◇Lễ Kí 禮記: “Phu tử chi bệnh cức hĩ” 夫子之病革矣 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh 革命.
③ Cách bỏ đi. Như cách chức 革職 cách mất chức vị đang làm.
④ Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách.
⑤ Lông cánh loài chim.
⑥ Áo dày mũ trụ.
⑦ Họ Cách.
⑧ Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức 病革.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đổi, biến đổi, thay đổi: 革新 Đổi mới;
③ Bãi, cách: 革職 Bãi chức, cách chức;
④ (nhạc) Tiếng cách (một trong bát âm, một loại nhạc khí gõ thời xưa của Trung Quốc);
⑤ (văn) Áo giáp;
⑥ (văn) Binh lính;
⑦ Quẻ Cách (trong Kinh Dịch);
⑧ (văn) Lông cánh chim;
⑨ [Gé] (Họ) Cách. Xem 革 [jí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 6
Dị thể 7
Từ ghép 19
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. bộ xương
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xương nói chung. ◎Như: “cốt cách” 骨骼 bộ xương.
3. (Danh) Xương đùi (cổ cốt 股骨). § Có thuyết cho là xương lưng (yêu cốt 腰骨).
Từ điển Thiều Chửu
② Xương cầm thú.
③ Bộ xương.
④ Ðánh.
⑤ Cốt cách 骨格 tinh thần, tính nết, tính cách. Như mai cốt cách tuyết tinh thần 梅骨格雪精神 cốt cách thanh tao như mai, tinh thần trong như tuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xương khô;
③ (văn) Xương cầm thú;
④ (văn) Đánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là “lịch”. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là lịch. Một thứ đồ ngày xưa giống như cái đỉnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên một nhà hiền triết thời xưa;
③ Như 隔 (bộ 阝): 是以親戚之路鬲塞而不通 Vì vậy con đường liên lạc với họ hàng thân thích bị cách trở không thông (Hán thư: Võ Ngũ Tử truyện);
④ Như 膈 (bộ 肉): 佗針鬲,隨手而差 Hoa Đà dùng kim châm vào huyệt ở khoảng giữa ngực và bụng, châm tới đâu hết đau tới đó (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Hoa Đà truyện) (差= 瘥);
⑤ [Gé] 【鬲津】Cách Tân [Géjin] Tên sông (bắt nguồn ở Hà Bắc, chảy vào tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 6
Dị thể 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0