Có 8 kết quả:

咁 cám澉 cám灨 cám紺 cám绀 cám贑 cám贛 cám赣 cám

1/8

cám [hàm]

U+5481, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gì, nào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “nhũ” 乳.
2. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” 銜.
3. § Một âm là “cám”. (Đại) Phương ngôn: Như thế, như vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Gì, nào.

Tự hình 1

Dị thể 2

cám [cảm]

U+6F89, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất. Tức Cam Phố 浦, thuộc tỉnh Chiết Giang — Một âm khác là Cảm.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

cám [công]

U+7068, tổng 27 nét, bộ thuỷ 水 (+24 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Cám (ở tỉnh Giang Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Cám”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “công”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Cám, cũng đọc là chữ công.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông ở Trung Hoa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

cám

U+7D3A, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xanh biếc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xanh sẫm có ánh đỏ. ◇Nễ Hành 禰衡: “Cám chỉ đan tủy, lục y thúy câm” 紺趾丹觜, 綠衣翠衿 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Chân xanh mỏ đỏ, áo lục cổ biếc.

Từ điển Thiều Chửu

① Xanh biếc, tục gọi là màu thiên thanh, màu xanh sẫm ánh đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màu đỏ tím.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh đậm pha đỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

cám

U+7EC0, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xanh biếc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màu đỏ tím.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紺

Tự hình 2

Dị thể 1

cám [cống]

U+8D11, tổng 21 nét, bộ bối 貝 (+14 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 贛.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

cám [cảm, cống]

U+8D1B, tổng 24 nét, bộ bối 貝 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc. § Do hai sông “Cống” 貢 và “Chương” 章 hợp lại thành, nhân đó mà gọi là “Cám” 贛.
2. Một âm là “cống”. (Danh) Huyện “Cống”.
3. (Danh) Sông “Cống”.
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông “cống” 貢.

Từ điển Thiều Chửu

① Thông dụng như chữ cống 貢.
② Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương 章 và cống 貢 hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám 贛, tức là tỉnh Giang Tây 江西 bên Tàu bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như貢;
② [Gàn] Tên sông: 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

cám [cống]

U+8D63, tổng 21 nét, bộ bối 貝 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 贛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 灨

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như貢;
② [Gàn] Tên sông: 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2