Có 23 kết quả:

个 cán倝 cán干 cán幹 cán扞 cán擀 cán旰 cán榦 cán檊 cán浣 cán涆 cán澣 cán皯 cán盰 cán秆 cán稈 cán竿 cán簳 cán裥 cán襇 cán骭 cán鯇 cán鲩 cán

1/23

cán []

U+4E2A, tổng 3 nét, bộ cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời cổ dùng như chữ Cán 幹 — Một âm khác là Cá.

Tự hình 2

Dị thể 1

cán

U+501D, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

cán [can]

U+5E72, tổng 3 nét, bộ can 干 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạm, mạo phạm. ◎Như: “can phạm” 干犯.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân cây, thân cỏ, thân người: 軀幹 Vóc người, thân người;
② Cốt cán, chính, chủ yếu: 運動的骨幹 Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: 高幹 Cán bộ cấp cao; 幹群關系 Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: 勺幹 Chuôi gáo;
⑤ Làm: 幹重活 Làm những công việc nặng nhọc; 幹壞事 Làm những việc xấu; 堅決不幹 Kiên quyết không làm; 他是幹什麼的? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: 幹員 Người làm việc có năng lực; 能幹 Người làm việc giỏi; 才幹 Tài cán. Xem 干 [gan].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gốc cây;
② Trụ tường. Xem 楨.

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

cán [can, hàn]

U+5E79, tổng 13 nét, bộ can 干 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột đầu tường. § Thông “cán” 榦.
2. (Danh) Thân, mình, bộ phận chủ yếu. ◎Như: “khu cán” 軀幹 vóc người, mình người, “thụ cán” 樹幹 thân cây, “cốt cán” 骨幹 phần chủ yếu.
3. (Danh) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” 都頭有甚公幹到這裡 (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?
4. (Danh) Cái chuôi. ◎Như: “thược cán” 勺幹 chuôi gáo.
5. (Danh) Tài năng. ◎Như: “tài cán” 才幹.
6. (Danh) Họ “Cán”.
7. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “cán đạo” 幹道 đường chính.
8. (Động) Làm, mưu cầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” 他兩個是吾子姪輩, 尚且爭先幹功 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.
9. Một âm là “hàn”. (Danh) Tường bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.

Từ điển Thiều Chửu

① Mình, như khu cán 軀幹 vóc người, mình người.
② Gốc, gốc cây cỏ gọi là cán.
③ Cái chuôi, như thược cán 勺幹 chuôi gáo.
④ Tài năng làm được việc, như tài cán 才幹. Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán 能幹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân cây, thân cỏ, thân người: 軀幹 Vóc người, thân người;
② Cốt cán, chính, chủ yếu: 運動的骨幹 Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: 高幹 Cán bộ cấp cao; 幹群關系 Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: 勺幹 Chuôi gáo;
⑤ Làm: 幹重活 Làm những công việc nặng nhọc; 幹壞事 Làm những việc xấu; 堅決不幹 Kiên quyết không làm; 他是幹什麼的? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: 幹員 Người làm việc có năng lực; 能幹 Người làm việc giỏi; 才幹 Tài cán. Xem 干 [gan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân cây — Phần chính. Phần cốt yếu — Giỏi việc. Chẳng hạn Mẫn cán.

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

cán [cản, hãn]

U+625E, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìa ra. Đưa ra — Một âm khác là Hãn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

cán

U+64C0, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cán, nghiền, ép

Từ điển Trần Văn Chánh

Cán: 擀麵條 Cán mì sợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cán 扞.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

cán [hãn]

U+65F0, tổng 7 nét, bộ nhật 日 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiều, hoàng hôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là “hãn”. ◎Như: “nhật cán” 日旰 trời tối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” 與班彪親善, 每相遇, 輒日旰忘食, 夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện 尹敏傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán 日旰 tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối: 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời về chiều — Trễ. Muộn. Chẳng hạn Cán thực ( ăn cơm trễ giờ ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

cán [hàn]

U+69A6, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột chống đỡ hai bên tường.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là “hàn”. (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.

Từ điển Thiều Chửu

① Trinh cán 楨榦 cái cột góc tường.
② Gốc cây.
③ Cái lan can chắn giếng, cũng đọc là chữ hàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gốc cây;
② Trụ tường. Xem 楨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây. Ngay thẳng.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

cán

U+6A8A, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cán (cho mỏng). ◎Như: “cán miến” 檊麵 cán bột mì.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

cán [hoán]

U+6D63, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giặt (quần áo)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giặt giũ. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
2. (Động) Tiêu trừ, giải trừ. ◇Mã Tái 馬載: “Tích sầu hà kế khiển? Mãn chước hoán tương tư” 積愁何計遣? 滿酌浣相思 (Kì Dương phùng Khúc Dương 岐陽逢曲陽) Sầu chất chứa lấy cách nào giải tỏa? Rót đầy chén rượu để tiêu trừ nỗi tương tư.
3. (Danh) Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, gọi là “hoán”. Một tháng ba kì (mười ngày) gọi là “thượng hoán” 上浣, “trung hoán” 中浣, “hạ hoán” 下浣. Cũng như “thượng tuần” 上旬, “trung tuần” 中旬, “hạ tuần” 下旬.
4. Cũng đọc là “cán”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giặt dịa.
② Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, cho nên mười ngày gọi là hoán, một tháng ba kì gọi là thượng hoán 上浣, trung hoán 中浣, hạ hoán 下浣, cũng như thượng tuần 上旬, trung tuần 中旬, hạ tuần 下旬. Cũng đọc là chữ cán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặt: 澣衣 Giặt áo; 澣紗 Giặt sợi;
② (cũ) Tuần: 上澣 Thượng tuần; 中澣 Trung tuần; 下澣 Hạ tuần. Như 旬 [xún].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giặt giũ;
② Quy định mười ngày được nghỉ để tắm một lần (dành cho quan lại đời Đường);
③ Tuần: 上浣 Thượng tuần; 中浣 Trung tuần; 下浣 Hạ tuần.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

cán

U+6D86, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô. Không có nước. Cũng đọc Hạn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

cán [hoán, hoãn]

U+6FA3, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giặt (quần áo)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 浣.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hoán, cán 浣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặt: 澣衣 Giặt áo; 澣紗 Giặt sợi;
② (cũ) Tuần: 上澣 Thượng tuần; 中澣 Trung tuần; 下澣 Hạ tuần. Như 旬 [xún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặt rửa. Cũng viết là 浣. Cũng đọc Hoán.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

cán

U+76AF, tổng 8 nét, bộ bì 皮 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da mặt đen đúa — Vẻ hắc ám trên mặt.

Tự hình 2

Dị thể 3

cán

U+76F0, tổng 8 nét, bộ mục 目 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt trắng dã — Trợn mắt, trừng mắt lên.

Tự hình 2

cán

U+79C6, tổng 8 nét, bộ hoà 禾 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cuống lúa, thân cây lúa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cán” 稈.
2. Giản thể của chữ 稈.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cán 稈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân (cây lúa), cuống (lúa, hoa): 高梁稈 Thân cây cao lương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 稈

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân cây lúa. Thân cây.

Tự hình 2

Dị thể 5

cán

U+7A08, tổng 12 nét, bộ hoà 禾 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cuống lúa, thân cây lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân cây các loại cốc (lúa, mạch, đạo, v.v.).

Từ điển Thiều Chửu

① Cuống lúa, thân cây lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân (cây lúa), cuống (lúa, hoa): 高梁稈 Thân cây cao lương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 稈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cán 秆.

Tự hình 2

Dị thể 1

cán [can]

U+7AFF, tổng 9 nét, bộ trúc 竹 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: “nhất can” 一竿 một cành tre.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿牘.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can 一竿. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿牘, lại dùng làm số đo lường (con sào), như nhật cao tam can 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thuỷ thâm kỉ can 水深幾竿 nước sâu mấy con sào, v.v.
② Một âm là cán. Cái giá mắc áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giá mắc áo.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

cán

U+7C33, tổng 19 nét, bộ trúc 竹 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tre non

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tre non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tre nhỏ — Thân của mũi tên.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

cán [giản]

U+88E5, tổng 12 nét, bộ y 衣 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nếp trên quần

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 襇.

Tự hình 2

Dị thể 3

cán [giản]

U+8947, tổng 17 nét, bộ y 衣 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nếp trên quần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nếp gấp trên áo quần. § Cũng đọc là “giản”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức quần, nếp quần. Cũng đọc là chữ giản.

Tự hình 1

Dị thể 2

cán

U+9AAD, tổng 12 nét, bộ cốt 骨 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương đùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương cẳng chân từ đầu gối trở xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương đùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bắp chân, cẳng chân;
② Xương sườn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạng sườn — Xương đùi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

cán

U+9BC7, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá trắm trắng, cá trắm cỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá trắm trắng, cá trắm cỏ. Cg. 草魚 [căoyú].

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

cán

U+9CA9, tổng 15 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá trắm trắng, cá trắm cỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯇

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá trắm trắng, cá trắm cỏ. Cg. 草魚 [căoyú].

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7