Có 15 kết quả:

佶 cát割 cát吉 cát噶 cát拮 cát桔 cát猲 cát獦 cát葛 cát褐 cát輵 cát轕 cát髻 cát鮚 cát鲒 cát

1/15

cát

U+4F76, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tráng kiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Vẻ) vạm vỡ, lực lưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tráng kiện, mạnh mẽ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

cát

U+5272, tổng 12 nét, bộ đao 刀 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt đứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, gặt, xẻo. ◎Như: “cát mạch tử” 割麥子 gặt lúa mạch, “tâm như đao cát” 心如刀割 lòng như dao cắt.
2. (Động) Chia, phân. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Âm dương cát hôn hiểu” 陰陽割昏曉 (Vọng nhạc 望嶽) Âm dương phân chia sớm tối.
3. (Động) Dứt bỏ, đoạn tuyệt. ◎Như: “cát ái” 割愛 đoạn tình, dứt bỏ điều mình yêu thích.
4. (Động) Tổn hại. ◎Như: “thang thang hồng thủy phương cát” 湯湯洪水方割 mông mênh nước lụt làm hại.
5. (Danh) Tai họa. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên giáng cát vu ngã gia” 天降割于我家 (Đại cáo 大誥) Trời gieo tai họa xuống nhà ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt đứt.
② Chia, như âm dương cát hôn hiểu 陰陽割昏曉 âm dương chia sớm tối.
③ Tổn hại, như thang thang hồng thuỷ phương cát 湯湯洪水方割 mông mênh nước lụt đang làm hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắt, gặt, dứt, xẻo, bỏ: 割盲腸 Cắt ruột thừa; 割麥子 Gặt lúa mì; 難割難捨 Khó bỏ (dứt) nhau;
② (văn) Chia, phân ra: 陰陽割昏曉 Âm dương phân ra (chia ra) sớm tối;
③ (văn) Tổn hại, gây hại, làm hại: 湯湯洪水方割 Nước lụt mênh mông đang gây hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy dao mà cắt ra — Chia cắt — Tai hại.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 19

cát

U+5409, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, lành. § Đối lại với “hung” 凶. ◎Như: “cát tường” 吉祥 điềm lành. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Xa giả lang tạ kiệm giả an, Nhất hung nhất cát tại nhãn tiền” 奢者狼藉儉者安, 一凶一吉在眼前 (Tân nhạc phủ 新樂府, Thảo mang mang 草茫茫).
2. (Danh) Việc tốt lành, việc có lợi. ◎Như: “hung đa cát thiểu” 凶多吉少 xấu nhiều lành ít.
3. (Danh) Họ “Cát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt lành. Phàm việc gì vui mừng đều gọi là cát, đối lại với chữ hung 凶.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt, lành;
② [Jí] (Họ) Cát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Điều phúc, điều lành — Ngày mồng một đầu tháng âm lịch — Tên người, tức Lê Ngô Cát, người xã Hương làng huyện Chương Mĩ, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu cử nhân năm 1848, từng làm quan ở Quốc sử quán, sau làm Án sát tỉnh Cao Bằng. Năm 1859, ông được Quốc sử quán tổng tài là Phan Thanh Giản đề cử sửa lại bộ Đại Nam quốc sử diễn ca và chép tiếp tới chỗ vua Lê Chiêu Thống chạy sang Tàu.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 24

cát

U+5676, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dùng để dịch âm tiếng Tạng. ◎Như: “cát bố luân” 噶布倫 quan viên hành chánh chính phủ Tây Tạng (cựu thời).

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cát Nhĩ Đan 噶爾丹.

Tự hình 2

Chữ gần giống 28

Từ ghép 1

cát [kiết, kiệt]

U+62EE, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) § Xem “kiết cư” 拮据.
2. § Chữ 拮 cũng đọc là “cát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
② Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

cát [kiết, kết, quất]

U+6854, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

①【桔槔】cát cao [jiégao] Cần gàu, con quay để kéo nước (đặt trên mặt giếng);
②【桔梗】cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem 桔 [jú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cát cánh 桔梗.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

cát [hiết, hạt, yết]

U+7332, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem chữ Cát 獦.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 17

cát [hát, liệp]

U+7366, tổng 15 nét, bộ khuyển 犬 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cát đán” 獦狚.
2. Một âm là “liệp”. (Động) Săn, bắt chim muông. § Cũng như “liệp” 獵.
3. Một âm là “hát”. (Danh) Chó mõm ngắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cát Đán 獦狚.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 27

Từ ghép 2

cát

U+845B, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây sắn dây
2. vải dệt bằng vỏ sắn dây
3. bối rối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây sắn (Pueraria lobata). § Rễ dây sắn dùng làm thuốc gọi là “cát căn” 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là “cát bố” 葛布. § Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là “củ cát” 糾葛 hay “giao cát” 膠葛.
2. (Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”.
3. (Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Họ “Cát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố 葛布. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát 糾葛 hay giao cát 膠葛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Cát Xem 葛 [gé].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắn dây, dây sắn;
② Đay Xem 葛 [gâ].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thuộc giống cây đậu — Loại dây leo, dây bò.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 34

Từ ghép 5

cát [hạt]

U+8910, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo vải to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo vải thô. ◎Như: “đoản hạt” 短褐 quần áo ngắn vải thô.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo vải to.
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại dép xấu đan bằng cỏ gai — Loại vải thô xấu dùng may áo cho người nghèo — Chỉ sự nghèo nàn — Màu vàng đen — Đáng lẽ đọc Hạt.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 3

cát [át]

U+8F35, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So le đan kết với nhau. Dáng lay động. Dáng rộng rãi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

cát

U+8F55, tổng 19 nét, bộ xa 車 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: giao cát 轇轕)

Từ điển trích dẫn

1. “(Tính) Giao cát” 轇轕: xem “giao” 轇.

Từ điển Thiều Chửu

① Giao cát 轇轕. Xem chữ giao 轇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 轇 nghĩa
③.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 27

Từ ghép 1

cát [kế, kết]

U+9AFB, tổng 16 nét, bộ tiêu 髟 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thần bếp, ông táo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” 雲髻峨峨擁翠翹 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thần bếp, thần táo.

Tự hình 2

Dị thể 5

cát [kết]

U+9B9A, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốc mượn hồn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ốc mượn hồn;
② 【鮚埼亭】Cát Kì Đình [Jiéqítíng] Tên đất (thuộc huyện Ngân, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc ngày nay).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

cát

U+9C92, tổng 14 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốc mượn hồn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ốc mượn hồn;
② 【鮚埼亭】Cát Kì Đình [Jiéqítíng] Tên đất (thuộc huyện Ngân, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮚

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1