Có 4 kết quả:

禁 câm紟 câm衿 câm黅 câm

1/4

câm [cấm, cầm]

U+7981, tổng 13 nét, bộ kỳ 示 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn, chận, không cho phép. ◎Như: “cấm đổ” 禁賭 cấm cờ bạc. ◇Sử Kí 史記: “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” 兵遂亂, 遁走, 趙將雖斬之, 不能禁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.
2. (Động) Giam cấm, giam giữ. ◎Như: “câu cấm” 拘禁 bắt giam, “tù cấm” 囚禁 giam tù.
3. (Danh) Chỗ vua ở. ◎Như: “cung cấm” 宮禁 cung vua. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế thường cư cấm trung, dữ Cao quyết chư sự” 二世常居禁中, 與高決諸事 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhị Thế thường ở trong cung cấm, cùng với Triệu Cao quyết định mọi việc.
4. (Danh) Điều kiêng kị. ◎Như: “nhập quốc vấn cấm” 入國問禁 đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy.
5. (Danh) Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép. ◎Như: “tửu cấm” 酒禁 sự cấm rượu.
6. (Danh) Khay nâng rượu.
7. Một âm là “câm”. (Động) Đương nổi, chịu đựng nổi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.
8. (Động) Nhịn, nín, cầm. ◎Như: “ngã bất câm tiếu liễu khởi lai” 我不禁笑了起來 tôi không nín cười được.
9. (Phó) Dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng). ◎Như: “giá song hài chân cấm xuyên” 這雙鞋真禁穿 đôi giày này mang bền thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Cấm chế.
② Chỗ vua ở gọi là cung cấm 宮禁.
③ Giam cấm.
④ Kiêng.
⑤ Ðiều cấm.
⑥ Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
⑦ Một âm là câm. Ðương nổi, thơ Nguyễn Du 阮攸: Thành nam thùy liễu bất câm phong 城南垂柳不禁風 thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chịu đựng: 禁得起考驗 Chịu đựng được thử thách; 不禁凍 Không chịu được rét;
② Bền: 這件衣服很禁穿 Chiếc áo này bền lắm;
③ Nín, nhịn, cầm: 我不禁笑了起來 Tôi không nín được cười; 我再也禁不住自己的眼淚 Tôi không sao cầm được nước mắt. Xem 禁 [jìn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắng được bằng sức mạnh — Chế ngự được — Một âm khác là Cấm.

Tự hình 4

câm [cấm]

U+7D1F, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vạt áo — Giải áo — Cũng đọc là Khâm. Một âm khác là Cấm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

câm [khâm]

U+887F, tổng 9 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ áo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thanh thanh tử câm” 青青子衿 (Trịnh phong 鄭風, Tử câm 子衿) Cổ áo chàng xanh xanh. § Ghi chú: Cũng nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là “thanh câm” 青衿. Có khi gọi tắt là “câm” 衿.
2. (Danh) Vạt áo. § Cũng viết là “khâm” 襟. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ, nữ hãi tẩu, la câm đoạn” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女, 女駭走, 羅衿斷 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng, nàng sợ hãi bỏ chạy, đứt cả vạt áo là.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo khép cổ. Kinh thi 詩經 có câu: Thanh thanh tử câm 青青子衿 cổ áo chàng xanh xanh, là nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là thanh câm 青衿. Có khi gọi tắt là câm 衿.
② Vạt áo

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Áo khép cổ: 青青子衿 Cổ áo chàng xanh xanh (Thi Kinh);
② Vạt áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vạt áo — Giải áo, đai áo — Cũng đọc là Khâm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

câm

U+9EC5, tổng 15 nét, bộ hoàng 黃 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu vàng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 15