Có 27 kết quả:

劬 cù戵 cù拘 cù斪 cù朐 cù樛 cù欋 cù氍 cù灈 cù癯 cù瞿 cù絇 cù繆 cù缪 cù翑 cù胊 cù臞 cù葋 cù蘧 cù蠷 cù衢 cù躣 cù軥 cù鴝 cù鸜 cù鸲 cù鼩 cù

1/27

U+52AC, tổng 7 nét, bộ lực 力 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhọc nhằn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “cù lao” công cha mẹ sinh đẻ nuôi nấng con khó nhọc. ◇Cổ thi : “Ai ai phụ mẫu, Sinh ngã cù lao” , Thương ôi cha mẹ, Sinh con bao công khó nhọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhọc nhằn, như cù lao công cha mẹ sinh đẻ nuôi nấng con khó nhọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cần cù, nhọc nhằn: Làm lụng mệt nhọc, nhọc nhằn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Chăm chỉ.

Tự hình 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+6235, tổng 22 nét, bộ qua 戈 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại binh khí thời xưa giống như cái kích

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại binh khí thời xưa (giống như cái kích).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây kích có bốn mũi, một loại binh khí thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

[câu]

U+62D8, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt. ◎Như: “bị câu” bị bắt.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du : “Vô bệnh cố câu câu” (Thu chí ) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt, như bị câu bị bắt.
② Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
③ Câu thúc.
④ Hạn.
⑤ Bưng, lấy.
⑥ Cong.
⑦ Câu lư xá dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
⑧ Một âm là cù. Châu cù gốc cây gỗ khô.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+65AA, tổng 9 nét, bộ cân 斤 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rìu chặt cây.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

U+6710, tổng 9 nét, bộ nguyệt 月 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thịt khô cong queo
2. vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe
3. xa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Thông “cù” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thịt khô cong queo;
② Vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe;
③ Xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ khuất khúc trong bụng — Xa xôi ( thuộc bộ Nhục ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ách xe, dùng để quàng vào cổ trâu ngựa ( chữ này thuộc bộ Nguyệt ), dùng như chữ Câu .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+6A1B, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cây cù, cây si
2. treo rủ xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây có cành cong và rủ xuống. ◇Thi Kinh : “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” , (Chu nam , Cù mộc ) Phía nam có cây cong rủ xuống, Dây sắn quấn vào.
2. (Động) Quấn quanh, ràng rịt, triền nhiễu.
3. (Động) Tìm kiếm, tham cầu.
4. (Danh) Họ “Cù”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cù (cây si).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây si;
② (văn) Cành rũ xuống;
③ (văn) Vướng, xoắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây lớn, có bóng mát. Cũng gọi là Cù mộc. Chỉ người vợ lớn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một cây cù một biết chen đường nào «.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+6B0B, tổng 22 nét, bộ mộc 木 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bồ cào bằng gỗ, có bốn răng, một dụng cụ của nhà nông — Rễ cây chằng chịt.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

U+6C0D, tổng 22 nét, bộ mao 毛 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đệm bằng lông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cù du” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cù du đệm dệt bằng lông (cái thảm).

Từ điển Trần Văn Chánh

cù du [quýú] Thảm trải đất, đệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thảm lông trải dưới đất.

Tự hình 2

Dị thể 14

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7048, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh Hà Nam, còn gọi là Cù thuỷ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

[cụ, củ]

U+77BF, tổng 18 nét, bộ mục 目 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thấy mà giật mình, ngơ ngác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một binh khí thời xưa như cái kích.
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) “Cù Đàm thị” nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ “Cù”.
5. (Danh) § Thông “cù” .
6. Một âm là “cụ”. (Động) Kinh sợ. § Thông “cụ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình (ngơ ngác).
② Nhìn như vọ.
③ Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) (Nghe thấy mà) nao lòng, sợ hãi ngơ ngác, sửng sốt: ! Tăng tử nghe qua, sợ hãi nói: Ôi! (Lễ kí: Đàn cung);
② (văn) Nhìn như cú vọ;
③ Một thứ võ khí thời xưa (như cây kích);
④ [Qú] (Họ) Cù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt chim ưng nhìn — Nhìn trừng trừng — Sợ hãi.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7D47, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường thêu ở mũi giầy. Hoa lụa gắn ở mũi giầy.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

[mâu, mậu, mục]

U+7E46, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kết, buộc. ◎Như: “trù mâu” ràng buộc.
2. Một âm là “cù”. (Động) Vặn, thắt. ◇Hán Thư : “Tức tự cù tử” (Ngoại thích truyện hạ ) Liền tự thắt cổ chết.
3. Một âm là “mậu”. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “mậu” .
4. (Danh) Họ “Mậu”.
5. (Tính) Sai, lầm. § Thông “mậu” . ◇Trang Tử : “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” , , (Đạo Chích ) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
6. (Động) Giả dối, trá ngụy. ◇Hán Thư : “Mậu vi cung kính” (Tư Mã Tương Như truyện ) Giả vờ cung kính.
7. Một âm là “mục”. (Danh) Thứ bậc trong tông miếu thời xưa. § Thông “mục” .
8. Một âm là “liễu”. (Động) Quấn vòng, triền nhiễu. § Thông “liễu” . ◇Hán Thư : “Liễu nhiễu ngọc tuy” (Tư Mã Tương Như truyện ) Quấn vòng dây đeo ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Trù mâu ràng buộc.
② Một âm là cù. Vặn.
③ Lại một âm là mậu. Lầm lỗi.
④ Giả dối.
⑤ Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục . Cũng cùng âm nghĩa như chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắt tréo lại — Thắt cổ mà chết — Các âm khác là Mâu, Mậu, Mục.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[mâu, mậu, mục]

U+7F2A, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7FD1, tổng 11 nét, bộ vũ 羽 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ cong lên ở đầu lông chim — Tên gọi giống ngựa có hai chân sau trắng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

U+80CA, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô cong.
2. (Tính) Xa.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

U+81DE, tổng 22 nét, bộ nhục 肉 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gầy gò

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy gò, gầy yếu. ◇Sử Kí : “Hình dong thậm cù” (Tư Mã Tương Như truyện ) Hình dạng rất gầy gò.

Từ điển Thiều Chửu

① Gầy gò.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gầy gò.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+844B, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cỏ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

[cừ]

U+8627, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cừ mạch” một thứ cỏ, có hạt như hạt thóc, dùng làm thuốc (Dianthus superbus).
2. (Danh) Họ “Cừ”. ◎Như: “Cừ Bá Ngọc” .
3. (Phó) Kinh ngạc. ◎Như: “cừ cừ” kinh động, ngạc nhiên. ◇Trang Tử : “Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã. Tự dụ thích chí dữ! bất tri Chu dã. Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã. Bất tri Chu chi mộng vi hồ điệp dư, hồ điệp chi mộng vi Chu dư? Chu dữ hồ điệp, tắc tất hữu phân hĩ. Thử chi vị Vật hóa” , ? ! ?, ? , ? , ? (Tề Vật luận ) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới là bướm thật. Tự thấy thích chăng, chẳng biết đến Chu nữa. Thoắt mà thức dậy, ngạc nhiên thấy mình là Chu. Không biết Chu chiêm bao làm bướm chăng, bướm chiêm bao làm Chu chăng? Chu cùng bướm thì có phân biệt rồi. Ấy thế gọi là Vật hóa.
4. Một âm là “cù”. § Thông “cù” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+8837, tổng 24 nét, bộ trùng 虫 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cù sưu : Tên một loại sâu sống ở nơi ẩm thấp, đầu và đuôi chẻ ra.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+8862, tổng 24 nét, bộ hành 行 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngã tư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường lớn, thuận tiện thông thương các ngả. ◇Nguyễn Du : “Cù hạng tứ khai mê cựu tích, Quản huyền nhất biến tạp tân thanh” , (Thăng Long ) Đường sá mở khắp bốn bề làm lạc hết dấu vết cũ, Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
2. (Danh) Họ “Cù”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con đường thông bốn ngả, ngả tư. Con đường làm quan gọi là vân cù đường mây.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đại lộ, con đường lớn thông đi bốn ngả, ngã tư: Con đường lớn thông với các ngả; Đường mây, con đường làm quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ cành cây tẻ ra làm bốn cành nhỏ — Ngã tư đường. Cũng gọi là Cù đạo hoặc Cù lộ .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+8EA3, tổng 25 nét, bộ túc 足 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trườn di, cũng nói là Cù cù.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

[câu]

U+8EE5, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận cong ở ách xe, chỗ mắc vào cổ trâu bò.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

U+9D1D, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cù dục ,,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cù dục” chim yểng, con sáo. § Mình và đầu nó đen, dưới hai cánh lốm đốm trắng, đem cạo lưỡi đi, học nói được tiếng người. Tục gọi là “bát kha” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cù dục con yểng, con sáo. Mình và đầu nó đen, dưới hai cánh lốm đốm trắng, đem cạo lưỡi đi, học nói được tiếng người. Tục gọi là bát kha .

Từ điển Trần Văn Chánh

Con yểng. cù dục [quýù] (động) Con yểng, con sáo. Cg. [bager].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim sáo, như chữ Cù .

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+9E1C, tổng 29 nét, bộ điểu 鳥 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cù dục ,,)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cù” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cù .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim sáo. Cũng gọi là Cù dục .

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+9E32, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cù dục ,,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Con yểng. cù dục [quýù] (động) Con yểng, con sáo. Cg. [bager].

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+9F29, tổng 18 nét, bộ thử 鼠 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuột xạ (da rất quý)

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Một loại) chuột xạ (da rất quý).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột chù.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0