Có 7 kết quả:

䓖 cùng穷 cùng窮 cùng竆 cùng藭 cùng蛩 cùng邛 cùng

1/7

cùng

U+44D6, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 芎藭.

Tự hình 1

Dị thể 1

cùng

U+7A77, tổng 7 nét, bộ huyệt 穴 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cuối, hết

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cùng” 窮.
2. Giản thể của chữ 窮.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

cùng

U+7AAE, tổng 15 nét, bộ huyệt 穴 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cuối, hết

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghèo túng, khốn khó. ◎Như: “bần cùng” 貧窮 nghèo khó, “khốn cùng” 困窮 khốn khó. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ” 君子固窮, 小人窮斯濫矣 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử có khi cùng khốn thì cố giữ tư cách của mình, kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
2. (Tính) Tận, hết. ◎Như: “lí khuất từ cùng” 理屈詞窮 lí tận lời hết (đuối lí), “thú vị vô cùng” 趣味無窮 thú vị không cùng.
3. (Tính) Khốn ách, chưa hiển đạt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cùng tắc độc thiện kì thân, đạt tắc kiêm thiện thiên hạ” 窮則獨善其身, 達則兼善天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Khi chưa gặp thời thì riêng làm tốt cho mình, lúc hiển đạt thì làm thiện khắp thiên hạ.
4. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh. ◎Như: “thâm san cùng cốc” 深山窮谷 núi sâu hang thẳm.
5. (Động) Nghiên cứu, suy đến tận gốc. ◇Dịch Kinh 易經: “Cùng lí tận tính, dĩ chí ư mệnh” 窮理盡性, 以至於命 (Thuyết quái 說卦) Suy tận gốc cái tính để rõ cái mệnh.
6. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “cùng hung cực ác” 窮凶極惡 rất hung ác, “cùng xa cực xỉ” 窮奢極侈 cực kì xa xỉ.
7. (Phó) Triệt để, tận lực, đến cùng. ◎Như: “cùng cứu” 窮究 nghiên cứu đến cùng, “cùng truy bất xả” 窮追不捨 truy xét tận lực không thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng, như bần cùng 貧窮 nghèo quá, khốn cùng 困窮 khốn khó quá, v.v.
② Nghiên cứu, như cùng lí tận tính 窮理盡性 nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
③ Hết, như cùng nhật chi lực 窮日之力 hết sức một ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghèo, nghèo túng: 窮人 Người nghèo; 他過去很窮 Trước kia anh ấy rất nghèo;
② Cùng, hết: 理屈詞窮 Đuối lí, cùng lời cụt lí; 日暮途窮 Hết đường xoay xở, bước đường cùng; 士窮乃見節義 Kẻ sĩ cùng mới thấy được tiết nghĩa;
③ Hết sức, cực kì: 窮其目力 Phóng hết tầm mắt; 慾窮千里目 Định phóng hết tầm mắt ra xa ngàn dặm;
④ Nghiên cứu, đến cùng: 窮究 Truy cứu đến cùng; 窮其源 Dò xét đến ngọn nguồn; 窮其理 Nghiên cứu cho hết lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 窮

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối. Hết — Nghèo khổ. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Người bảo ông cùng mãi, ông cùng đến thế thôi «.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

cùng

U+7AC6, tổng 18 nét, bộ huyệt 穴 (+13 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cùng 窮.

Tự hình 2

Dị thể 1

cùng

U+85ED, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khung cùng 芎藭)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khung cùng” 芎藭: xem “khung” 芎.

Từ điển Thiều Chửu

① Khung cùng 芎藭. Xem chữ khung 芎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 芎藭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Khung cùng 芎藭.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

cùng [cung, củng]

U+86E9, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con sâu lúa.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Con dế;
② Con châu chấu;
③ 【蛩蛩】 cùng cùng [qióngqióng] a. Một giống thú giống như con ngựa ở Bắc Hải; b. (văn) Lo lắng, sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con dế. Cũng đọc Cung, Củng.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng