Có 7 kết quả:

句 cú够 cú夠 cú怐 cú泃 cú竘 cú笱 cú

1/7

[câu, cấu]

U+53E5, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

câu nói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Câu. ◎Như: “thi cú” câu thơ, “ngữ cú” câu nói. ◇Văn tâm điêu long : “Nhân tự nhi sanh cú, tích cú nhi thành chương” , (Chương cú ) Từ chữ mà ra câu, gom câu mà thành bài.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. ◎Như: “tam cú thoại” ba câu nói.
3. (Danh) Lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa). ◇Nhan Sư Cổ : “Thượng truyền ngữ cáo hạ vi lư, hạ cáo thượng vi cú dã” , Bề trên truyền lời cho bề dưới biết gọi là "lư", bề dưới nói với bề trên là "cú".
4. Một âm là “câu”. (Động) Cong lại, khuất khúc. ◇Phó Huyền : “Câu trảo huyền mang, túc như khô kinh” , (Ưng phú ) Cong móng treo vuốt, chân như cây kinh khô.
5. (Động) Kính, khiêm cung.
6. (Động) Tìm bắt. ◎Như: “câu hồn” bắt hồn.
7. (Danh) Móc câu. § Cũng như “câu” . ◎Như: “điếu câu” móc câu.
8. (Danh) Cũng như “câu” .
9. (Danh) Họ “Câu”.
10. (Phó) Ràng buộc, đình trệ. ◇Bạch Cư Dị : “Vị năng phao đắc Hàng Châu khứ, Nhất bán câu lưu thị thử hồ” , (Xuân đề hồ thượng ) Chưa thể bỏ đi Hàng Châu, Là do nửa phần lưu luyến ràng buộc với hồ này.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu. Hết một lời văn gọi là nhất cú một câu.
② Một âm là câu, nguyên là chữ câu nghĩa là cong, là móc.
③ Một âm là cấu. Như cấu đương người phải liệu biện mọi việc công gọi là cấu đương. Ta quen gọi là câu đương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Câu: Đặt câu; Tôi xin nói vài câu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại — Chỗ ngừng lại ở lời văn. Tức câu văn — Một âm khác là Câu.

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[câu, cấu, ]

U+591F, tổng 11 nét, bộ tịch 夕 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhiều, đầy đủ
2. với tay

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiều, đầy đủ. Ta quen đọc là chữ hú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đủ, chán, nhàm: ? Số tiền này có đủ không?; Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: ? Anh có với được cành cây ấy không?; Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[câu, cấu, ]

U+5920, tổng 11 nét, bộ tịch 夕 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhiều, đầy đủ
2. với tay

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đủ (số lượng). ◎Như: “giá điểm tiền bất cú mãi kiện y phục” số tiền đó không đủ mua bộ quần áo, “giá bình ẩm liệu chỉ cú nhất cá nhân hát” cái bình đồ uống đó chỉ đủ một người uống.
2. (Phó) Đủ, đạt tới (trình độ). ◎Như: “cú khoái” đủ nhanh, “cú hảo” đủ tốt, “thái cú bất cú hàm?” món ăn đủ mặn chưa? ◇Bá Dương : “Đáo na nhất đại tài năng cú hảo khởi lai?” (Xú lậu đích Trung Quốc nhân ) Ðến đời nào thì mới thật khá lên được?
3. (Phó) Nhàm chán, ngán, ngấy. ◎Như: “đại ngư đại nhục ngã dĩ kinh cật cú liễu” món ngon vật béo tôi đã ăn chán ngán cả rồi, “giá chủng thoại ngã thính cú liễu” những lời nói như thế tôi đã chán nghe lắm rồi.
4. § Ta quen đọc là “hú”.
5. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đủ, chán, nhàm: ? Số tiền này có đủ không?; Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: ? Anh có với được cành cây ấy không?; Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều — Đầy đủ — Cũng viết là .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[khấu]

U+6010, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

U+6CC3, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh Hà Bắc, Còn gọi là Cú hà.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7AD8, tổng 10 nét, bộ lập 立 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao lớn mạnh mẽ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

[cầu, cẩu]

U+7B31, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đó (để bắt cá)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đó, cái lờ (làm bằng tre để bắt cá). ◇Trang Tử : “Câu nhị võng cổ tăng cú chi tri đa, tắc ngư loạn ư thủy hĩ” , (Khư khiếp ) Những thứ lưỡi câu, mồi, lưới, rập, lờ, đó càng nhiều, thì cá loạn ở nước.
2. § Cũng đọc là “cẩu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đó (để bắt cá). Cũng đọc là chư cẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Cái đó, cái lọp (để bắt cá).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lờ đan bằng tre để bắt cá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0