Có 10 kết quả:

仱 căng兢 căng堩 căng恆 căng恒 căng殑 căng矜 căng絙 căng絚 căng緪 căng

1/10

căng [kinh, kiền]

U+4EF1, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoe khoang, tự đại

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

căng

U+5162, tổng 14 nét, bộ nhân 儿 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nơm nớp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kiêng dè, cẩn thận. § Cũng nói là “căng căng” . ◇Phan Nhạc : “Tâm chiến cụ dĩ căng tủng, như lâm thâm nhi lí bạc” , (Tây chinh phú 西) Trong lòng run sợ thận trọng, như đi tới vực sâu giẫm trên giá mỏng.
2. (Tính) Run sợ. ◇Trương Hành : “Tương sạ vãng nhi vị bán, truật điệu lật nhi túng căng” , (Tây kinh phú 西).

Từ điển Thiều Chửu

① Nơm nớp. Tả cái dáng kiêng dè cẩn thận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nơm nớp, kiêng dè thận trọng. căng căng nghiệp nghiệp [jingjing yèyè] Cần cù tận tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính sợ. Chẳng hạn Căng căng ( lo sợ ngay ngáy ).

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

căng

U+5829, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

căng [cắng, hằng]

U+6046, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lâu, bền, mãi mãi. ◎Như: “hằng tâm” lòng không đổi. ◇Mạnh Tử : “Vô hằng sản nhi hữu hằng tâm giả, duy sĩ vi năng” , (Lương Huệ Vương thượng ) Không có của cải (sinh sống) bình thường mà có lòng thiện lâu bền thì chỉ có kẻ sĩ mới làm được.
2. (Tính) Thường, bình thường. ◎Như: “hằng sản” của thường (nhà cửa, ruộng vườn). ◇Trang Tử : “Thị hằng vật chi đại tình dã” (Đại tông sư ) Đó là cái "tình lớn" của vật thường.
3. (Danh) Quy luật, phép tắc.
4. (Danh) Luân thường.
5. (Danh) Tên một quẻ trong “Dịch Kinh” , tượng trưng cho sự lâu dài, không đổi.
6. (Danh) Ý chí bền bỉ, không đổi. ◇Luận Ngữ : “Nhân nhi vô hằng, bất khả dĩ tác vu y” , (Tử Lộ ) Người nào không có ý chí bền bỉ (tâm tính hay thay đổi) thì không làm thầy cúng thầy thuốc được.
7. (Danh) Sông “Hằng” ở Ấn Độ. ◎Như: “hằng hà sa số” nhiều như số cát của sông Hằng (rất nhiều).
8. (Danh) Tên núi.
9. (Danh) Họ “Hằng”.
10. (Phó) Thường thường, thường hay.
11. (Phó) Từng, có lần.
12. Một âm là “cắng”. (Danh) Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là “cắng”.
13. (Phó) Dằng dặc, liên tục. ◇Hán Thư : “Tiềm thần mặc kí, cắng dĩ niên tuế” , (Tự truyện thượng ) Chuyên tâm lặng nhớ, liên tục năm tháng.
14. (Phó) Khắp. § Tục quen đọc là “căng”.
15. § Cũng viết là “hằng” .

Tự hình 6

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

căng [cắng, hằng]

U+6052, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hằng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thường, lâu, bền, như hằng sản của thường, như ruộng vườn.
② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
④ Tục dùng như chữ hằng

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

căng

U+6B91, tổng 11 nét, bộ ngạt 歹 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Hồn phách) thoát ra khỏi cõi đời. ◇Lưu Cơ : “Tụy cơ biêm tủy hồn dục căng, Hốt nhiên phù không đọa yểu măng” , (Tặng đạo sĩ tương ngọc hồ trường ca ).
2. (Danh) Chữ dùng để dịch âm. ◎Như: “Căng Cà hà” sông Hằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nặng gần chết. Cũng nói là Căng lăng .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

căng [quan]

U+77DC, tổng 9 nét, bộ mâu 矛 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoe khoang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương tiềc, xót thương. ◎Như: “căng mẫn” xót thương. ◇Luận Ngữ : “Quân tử tôn hiền nhi dong chúng, gia hỉ nhi căng bất năng” , (Tử Trương ) Người quân tử tôn trọng người hiền mà dung nạp mọi người, khen người lương thiện mà thương xót kẻ bất tài.
2. (Động) Tự khoe mình. ◇Nguyễn Du : “Hướng lão đại niên căng quắc thước” (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu ) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎Như: “căng trì” giữ gìn. ◇Luận Ngữ : “Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng” , (Vệ Linh Công ) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎Như: “căng thức” khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇Hán Thư : “... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh” , (Giả Nghị truyện ) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎Như: “kiêu căng” kiêu ngạo. ◇Hàn Dũ : “Diện hữu căng sắc” (Dữ nhữ châu lô lang trung ) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu , cái kích .
7. Một âm là “quan”. (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông “quan” .
8. (Động) Đau bệnh. § Thông “quan” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xót thương.
② Tự khoe mình.
③ Giữ mình một cách nghiêm ngặt, như căng trì .
④ Kính, khiến cho thấy người trông thấy mình làm phép gọi là căng thức .
⑤ Cái cán giáo.
⑥ Khổ nhọc.
⑦ Nguy.
⑧ Tiếc, giữ.
⑨ Chuộng.
⑩ Bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương tiếc, xót thương: Thương hại;
② Kiêu căng, tự khoe mình: Vẻ kiêu căng (ra mặt);
③ Thận trọng, dè dặt, giữ;
④ (văn) Kính;
⑤ (văn) Khổ nhọc;
⑥ (văn) Nguy;
⑦ (văn) Tiếc;
⑧ (văn) Chuộng;
⑨ (văn) Bền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cán dáo, mác — Thương xót — Kính trọng — Khoe khoang — Một âm khác là Quan.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 10

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

căng

U+7D59, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

căng

U+7D5A, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “căng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ căng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây lớn. Cũng viết — Một âm khác là Cắng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

căng [cánh, cắng]

U+7DEA, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây lớn. ◇Lương Thiệu Nhâm : “Bành Hồ chi nam, hải thanh kiến để. Nhiên huyền căng bách trượng bất năng trắc dã” , . (Lưỡng bàn thu vũ am tùy bút , San hô thụ ) Phía nam quần đảo Bành Hồ, biển trong thấy đáy. Nhưng treo thừng to trăm trượng mà không đo được.
2. (Phó) Vội, gấp. ◎Như: “căng sắt” căng vội dây đàn.
3. Một âm là “cánh”. § Cũng như “cánh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dây lớn.
② Vội, kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thừng to;
② Vội, kíp, gấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây lớn. Cũng viết — Một âm khác là Cắng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0