Có 3 kết quả:

寠 cũ窭 cũ窶 cũ

1/3

[]

U+5BE0, tổng 14 nét, bộ miên 宀 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như . ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Gia cực bần cũ, sự thân chí hiếu” , (Quyển thập ngũ) Nhà hết sức nghèo túng, nuôi nấng thờ phụng cha mẹ vô cùng hiếu thảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cũ lũ .

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

[]

U+7AAD, tổng 14 nét, bộ huyệt 穴 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghèo túng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghèo túng bẩn chật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

[]

U+7AB6, tổng 16 nét, bộ huyệt 穴 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nghèo túng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghèo túng, bần cùng.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nghèo túng hủ lậu (ủ dột). Nghèo không theo như lễ được gọi là cũ. Ta quen đọc là chữ lũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghèo túng bẩn chật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Cũ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0