Có 3 kết quả:
寠 cũ • 窭 cũ • 窶 cũ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như 窶. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Gia cực bần cũ, sự thân chí hiếu” 家極貧寠, 事親至孝 (Quyển thập ngũ) Nhà hết sức nghèo túng, nuôi nấng thờ phụng cha mẹ vô cùng hiếu thảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cũ lũ 寠蔞.
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nghèo túng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 窶
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghèo túng bẩn chật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 窶
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nghèo túng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghèo túng, bần cùng.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” 甌窶.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” 甌窶.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghèo túng hủ lậu (ủ dột). Nghèo không theo như lễ được gọi là cũ. Ta quen đọc là chữ lũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghèo túng bẩn chật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Cũ 寠.
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0