Có 33 kết quả:

㧏 cương亢 cương傹 cương僵 cương冈 cương刚 cương剛 cương堽 cương岗 cương岡 cương崗 cương弶 cương彊 cương掆 cương棡 cương橿 cương殭 cương犅 cương畺 cương疆 cương疘 cương碙 cương礓 cương綱 cương繮 cương纲 cương缰 cương缸 cương罡 cương肛 cương鋼 cương钢 cương韁 cương

1/33

cương [cang]

U+39CF, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [gang] nghĩa
②.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

cương [cang, hàng, kháng]

U+4EA2, tổng 4 nét, bộ đầu 亠 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. ◎Như: “địa thế cao kháng” thế đất cao.
2. (Tính) Cao ngạo. ◎Như: “bất kháng bất ti” không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎Như: “kháng dương” chân dương thái quá, “kháng hạn” nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông “kháng” . ◇Tả truyện : “Kháng đại quốc chi thảo” (Tuyên Công thập tam niên ) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện : “Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông” , (Chiêu Công lục niên ) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ “Kháng”.
7. Một âm là “cang”. (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎Như: “ách kì cang” chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao “Cang”, một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “cương”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, như bất kháng bất ti không kiêu ngạo không siểm nịnh.
② Quá, như kháng dương chân dương thái quá, kháng hạn nắng quá.
③ Che chở, như kháng tông chi tử đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
④ Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang bóp thửa cổ.
⑤ Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cương

U+50B9, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

cương [thương]

U+50F5, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngã
2. cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã nhào. ◇Sử Kí : “Dương cương nhi khí tửu” (Tô Tần truyện ) Giả vờ ngã mà đổ mất rượu.
2. (Động) Nghiêm sắc mặt. ◎Như: “tha lão thị cương trước kiểm, nhượng nhân bất cảm thân cận” , ông ta nghiêm mặt lại, làm cho người khác không dám thân gần.
3. (Phó) Cứng nhắc, cứng đờ, thiếu linh hoạt. ◎Như: “đống cương” lạnh cóng, “cương ngạnh” cứng nhắc.
4. (Phó) Căng thẳng, bế tắc, không hòa hợp. ◎Như: “biệt bả sự tình lộng cương liễu” đừng làm cho sự tình căng thẳng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã.
② Cứng, như đống cương giá rét cứng đờ ra, có khi viết là cương .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngã sóng soài, ngã sấp;
② Cứng đờ, ngay đơ: Lạnh đến cứng đờ;
③ Bị dồn vào thế bí, bị bế tắc: Cô ta đã làm cho sự việc bị bế tắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chết cứng, chết khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhả xuống — Chết cứng — Không nhúc nhích.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 21

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cương

U+5188, tổng 4 nét, bộ quynh 冂 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò, luống (đất);
② Sườn núi. Xem [găng] (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

cương [cang]

U+521A, tổng 6 nét, bộ đao 刀 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cứng, rắn
2. vừa mới qua, vừa xong

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cương, cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ: Trong nhu có cương, trong cái mềm có cái cứng;
② Vừa vặn: Vừa vặn một chén; Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: Vừa gặp; Vừa đến đã đi. cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: Vừa đúng một tháng; Trời vừa sáng; cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; cương xảo [gangqiăo] Như ;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 11

Bình luận 0

cương [cang]

U+525B, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cứng, rắn
2. vừa mới qua, vừa xong

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, bền. ◇Liễu Tông Nguyên : “Xỉ lợi giả niết, trảo cương giả quyết” , (Trinh phù thi , Tự ) Răng sắc thì cắn, móng cứng thì cắt.
2. (Tính) Cứng cỏi, mạnh mẽ. ◇Luận Ngữ : “Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu” , , (Quý thị ) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu.
3. (Tính) Ngay thẳng, không thiên vị. ◎Như: “cương chánh bất a” ngay thẳng không theo hùa.
4. (Phó) Vừa, vừa mới (thời gian không lâu). § Tương đương với “tài” , “phương tài” . ◎Như: “cương phùng” vừa gặp, “cương quá” vừa qua. ◇Lão Xá : “Lam tiên sanh cương cương đích xuất khứ” (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Ông Lam vừa mới ra ngoài.
5. (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: “cương hảo” vừa đúng, “cương nhất bôi” vừa vặn một chén.
6. (Danh) Họ “Cương”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng, bền. Cố chấp không nghe ai can gọi là cương phức .
② Vừa gặp, như cương phùng vừa gặp, cương quá vừa qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cương, cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ: Trong nhu có cương, trong cái mềm có cái cứng;
② Vừa vặn: Vừa vặn một chén; Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: Vừa gặp; Vừa đến đã đi. cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: Vừa đúng một tháng; Trời vừa sáng; cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; cương xảo [gangqiăo] Như ;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng. Dắn chắc — Cứng cỏi, nói về tính tình — Vừa mới — Chỉ. Chỉ có.

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cương

U+583D, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

cương

U+5C97, tổng 7 nét, bộ sơn 山 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò: Đồi núi nhấp nhô;
② Gác, đồn, bốt: Đứng gác; Bố trí canh gác; Đổi gác;
③ Cương vị, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. Xem [gang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

cương

U+5CA1, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh núi, sơn lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Huyền Đức dẫn Quan, Trương túng mã thượng cao cương vọng chi” , (Đệ nhất hồi ) Huyền Đức dẫn Quan (Vũ) và Trương (Phi) phóng ngựa lên ngọn núi cao trông ra xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Sườn núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò, luống (đất);
② Sườn núi. Xem [găng] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng núi — Sườn núi.

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cương

U+5D17, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “cương” .
2. (Danh) Đồi, gò. ◎Như: “cương loan khởi phục” đồi núi nhấp nhô.
3. (Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: “trạm cương” đứng gác, “bố cương” bố trí canh gác, “hoán cương” đổi gác.
4. (Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: “cương vị” nhiệm vụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sườn núi.
② Chỗ đội xếp đứng gác gọi là cương vị .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò: Đồi núi nhấp nhô;
② Gác, đồn, bốt: Đứng gác; Bố trí canh gác; Đổi gác;
③ Cương vị, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. Xem [gang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương .

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cương

U+5F36, tổng 11 nét, bộ cung 弓 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái bẫy (chim, chuột, ...)
2. đặt bẫy

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① (Cái) bẫy (bắt chim, chuột...);
② Đặt bẫy.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

cương [cường, cưỡng]

U+5F4A, tổng 16 nét, bộ cung 弓 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cung cứng.
2. (Danh) Họ “Cường”.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như “cường” .
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như “cường” .
5. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “cưỡng” . ◎Như: “cưỡng nhân sở nan” bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như “cưỡng” .
7. Lại một âm là “cương”. (Danh) § Cũng như “cương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là cường.
② Hơn, như sai cường nhân ý chút hơn ý người.
③ Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là cường, như thưởng tứ bách thiên cường thưởng cho hơn trăm nghìn.
④ Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ .
⑤ Một âm là cưỡng. gắng, miễn cưỡng, như cưỡng nhân sở nan bắt ép người làm sự khó kham nổi.
⑥ Lại một âm là cương. Cùng nghĩa với chữ cương .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức cứng của cây cung, cây nỏ — Mạnh mẽ, hưng thịnh — Thừa sức — Một âm khác là Cưỡng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 30

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cương [cang, giang]

U+6386, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [gang] nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên, nhấc lên.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

cương

U+68E1, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cột gỗ ở trong tường, giúp bức tường vững chắc hơn, vì tường hồi xưa đắp bằng đất.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

cương

U+6A7F, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cán bừa, chỗ tay cầm của cây bừa ruộng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 21

Bình luận 0

cương [thương]

U+6BAD, tổng 17 nét, bộ ngạt 歹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chết khô, chết cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) (Động vật) chết khô, chết cứng mà xác không thối nát. ◎Như: “cương thi” xác chết cứng đờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết khô, chết cứng, giống động vật chết mà không thối gọi là cương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chết cứng, chết khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết cứng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 23

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cương

U+7285, tổng 12 nét, bộ ngưu 牛 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trâu đực.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

cương

U+757A, tổng 13 nét, bộ điền 田 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh giới đất đai, như chữ Cương .

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

cương

U+7586, tổng 19 nét, bộ điền 田 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: “cương giới” ranh giới.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” lãnh thổ, “dị cương” không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh : “Nãi cương nãi lí” (Đại nhã , Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cõi, không có hạn có ngần nào gọi là vô cương (không cùng, không ngần).
② Vạch cõi, định rõ bờ cõi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Địa giới, cương giới, ranh giới, biên giới, cõi: Biên cương, biên giới; Không cùng;
② (văn) Vạch cõi, định rõ bờ cõi, vạch biên giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai trong nước — Ranh giới đất đai.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cương [giang, xoang]

U+7598, tổng 8 nét, bộ nạch 疒 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lỗ đít, hậu môn

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

cương [nạo]

U+7899, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

cương

U+7913, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thềm

Từ điển Trần Văn Chánh

cương sát [jiangca] Thềm.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 22

Bình luận 0

cương

U+7DB1, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cáp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giềng lưới (tức sợi dây to làm đầu mối trong lưới). ◇Đỗ Phủ : “Thương giang ngư tử thanh thần tập, Thiết võng đề cương thủ ngư cấp” , (Hựu quan đả ngư ) Ở trên sông xanh những người đánh cá tụ tập buổi sớm, Xếp đặt giềng lưới bắt cá vội vàng.
2. (Danh) Phần chủ yếu của sự vật. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” nắm giữ những phần chủ yếu.
3. (Danh) Phép tắc, trật tự. ◎Như: “cương kỉ” giềng mối, “cương thường” đạo thường của người gồm: “tam cương” (“quân thần, phụ tử, phu phụ” , , ) và “ngũ thường” (“nhân, lễ, nghĩa, trí, tín” ).
4. (Danh) Nhóm người tụ tập cùng nhau để chuyên chở hàng hóa buôn bán. ◎Như: “trà cương” bọn buôn trà.
5. (Danh) Một cấp của hệ thống phân loại trong sinh vật học: “giới, môn, cương, mục, khoa, thuộc, chủng” , , , , , , . ◎Như: “bộ nhũ cương” loài có vú (cho bú).

Từ điển Thiều Chửu

① Giềng lưới. Lưới có giềng mới kéo được các mắt, cho nên cái gì mà có thống hệ không thể rời được đều gọi là cương. Cương thường đạo thường của người gồm: tam cương là quân thần, phụ tử, phu phụ , ngũ thường là nhân, lễ, nghĩa, trí, tín .Cương kỉ giềng mối, v.v.
② Phàm sự gì lấy một cái làm cốt rồi chia ra các ngành đều gọi là cương. Như sử cương mục nghĩa là lối chép sử theo cách này.
③ Vận tải hàng hoá kết từng bọn đi cũng gọi là cương, như trà cương tụi buôn chè (trà).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rường (giềng) của lưới;
② Những phần (điểm) chủ yếu: Nắm những điểm chủ yếu;
③ Cương lĩnh: Cương lĩnh chung;
④ (sinh) Lớp: Lớp động vật có vú;
⑤ (văn) Bọn người chở hàng đi buôn: Bọn buôn trà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giây lớn ở miệng lưới đánh cá, để kéo cả cái lưới lên — Phần chủ yếu.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cương

U+7E6E, tổng 19 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cương ngựa.
2. (Động) Bó buộc. ◎Như: “danh cương lợi tỏa” lợi danh ràng buộc.
3. § Tục viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Cương ngựa.
② Bó buộc, như danh cương lợi toả lợi danh ràng buộc. Tục viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Dây) cương;
② (văn) Bó buộc: Lợi danh ràng buộc. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột hàm thiết ngựa, dùng để điều khiển ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cương

U+7EB2, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cáp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rường (giềng) của lưới;
② Những phần (điểm) chủ yếu: Nắm những điểm chủ yếu;
③ Cương lĩnh: Cương lĩnh chung;
④ (sinh) Lớp: Lớp động vật có vú;
⑤ (văn) Bọn người chở hàng đi buôn: Bọn buôn trà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

cương

U+7F30, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Dây) cương;
② (văn) Bó buộc: Lợi danh ràng buộc. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 21

Bình luận 0

cương [cang]

U+7F61, tổng 10 nét, bộ võng 网 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: thiên cương )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thiên Cương” : (1) Đạo gia gọi sao “Bắc Đẩu” là “Thiên Cương” . (2) Chỉ hung thần (theo đạo gia).
2. (Danh) Đạo gia gọi gió cực cao trên bầu trời là “cương phong” . Nay chỉ gió mạnh dữ. § Cũng viết là .
3. § Chính âm là “cang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên cương sao Thiên Cương. Nhà đạo sĩ gọi sao bắc đẩu là sao Thiên Cương. Chính âm là cang.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cương [giang, khang, soang, xoang]

U+809B, tổng 7 nét, bộ nhục 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lỗ đít, hậu môn

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

cương

U+92FC, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thép.
2. (Động) Mài, liếc. ◎Như: “giá bả đao độn liễu, yếu cương nhất cương” , dao này cùn rồi, phải liếc lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Thép. Sắt luyện kĩ gọi là cương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếc dao: Con dao này cùn rồi, phải liếc lại. Xem [gang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Thép: Luyện thép; Thép cạnh; Thép chữ U; Thép không gỉ. Xem [gàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gang, tên một thứ hộp kim, dẫn nhiệt và dòn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cương

U+94A2, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thép

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếc dao: Con dao này cùn rồi, phải liếc lại. Xem [gang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Thép: Luyện thép; Thép cạnh; Thép chữ U; Thép không gỉ. Xem [gàng].

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

cương

U+97C1, tổng 22 nét, bộ cách 革 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây cương ngựa. ◎Như: “đề cương thằng” kéo dây cương ngựa. § Cũng như “cương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cương .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 22

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0