Có 4 kết quả:

脚 cước腳 cước貜 cước踋 cước

1/4

cước

U+811A, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chân

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cước” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ cước .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cước .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cước

U+8173, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân (người hay động vật). ◎Như: “mã cước” chân ngựa.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” chân tường, “trác cước” chân bàn, “san cước” chân núi, “chú cước” lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn : “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” , (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền ).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện : “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Cẳng chân.
② Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thuỷ cước .
③ Dưới, như sơn cước chân núi.
④ Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước hay thiết cước .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn chân, chân cẳng: Vết chân;
② Chân, phần dưới: Chân núi; Chân tường.

Từ điển Trần Văn Chánh

cước sắc [jiésè] ① Nhân vật, vai (trong tuồng kịch, phim ảnh): Anh ấy đóng vai Hamlet;
② (văn) Lí lịch cá nhân (dùng trong kì thi thời xưa);
③ (văn) Người có tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông chân — Dưới chân. Bên dưới — Đi đường.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cước [quặc]

U+8C9C, tổng 27 nét, bộ trĩ 豸 (+20 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi loài khỉ lớn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

cước

U+8E0B, tổng 14 nét, bộ túc 足 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Cước , . Xem .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Bình luận 0