Có 6 kết quả:

噱 cược屩 cược彏 cược臄 cược谻 cược蹻 cược

1/6

cược

U+5671, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cười to

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cười.
2. (Danh) Tiếng cười to. ◎Như: “lệnh nhân phát cược” 令人發噱 làm bật cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốt cược 嗢噱 cười to. Tục gọi sự đáng nực cười là khả phát nhất cược 可發一噱.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cười to, cười ồ. Xem 噱 [xué].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Cười: 發噱 Nực cười. Xem 噱 [jué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàm ếch trong miệng — Cười lớn.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

cược [khiêu]

U+5C69, tổng 18 nét, bộ thi 尸 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

giày gai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dép cỏ, giày đan bằng gai.

Từ điển Thiều Chửu

① Giầy đan bằng gai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giày đan bằng gai, giày cỏ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

cược [quặc]

U+5F4F, tổng 23 nét, bộ cung 弓 (+20 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cung giương thật mau và thật căng. Cũng đọc Quặc.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

cược

U+81C4, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hàm ếch (chỗ hàm trên miệng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàm trên trong miệng. ◇Thông tục văn 通俗文: “Khẩu thượng viết cược, khẩu hạ viết hàm” 口上曰臄, 口下曰函 Phần miệng trên gọi là “cược”, phần miệng dưới gọi là “hàm”.
2. (Danh) Món ăn như là dồi, lấy gan, cật nhồi trong ruột, đem nướng, quay.

Từ điển Thiều Chửu

① Hàm ếch, chỗ hàm trên miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hàm ếch (chỗ hàm trên của miệng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàm ếch ở trong miệng và phía trên.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

cược

U+8C3B, tổng 11 nét, bộ cốc 谷 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cược

Tự hình 2

Dị thể 7

cược [kiều, kiểu, nghiêu]

U+8E7B, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái guốc gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cất cao chân. § Thông “khiêu” 蹺.
2. (Tính) § Xem “kiểu kiểu” 蹻蹻.
3. (Tính) § Xem “kiểu dũng” 蹻勇.
4. Một âm là “cược”. (Danh) Dép cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cất cao chân, nay thông dụng chữ 蹺.
② Một âm là cược. Cái guốc gỗ.
③ Đi vùn vụt.
④ Dưới mắt cá chân, phía ngoài gọi là dương cược 陽蹻, phía trong gọi là âm cược 陰蹻.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 51