Có 1 kết quả:

哿 cả

1/1

cả [gia, khả]

U+54FF, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mừng, vui. ◇Thi Kinh 詩經: “Cả hĩ phú nhân, Ai thử quỳnh độc” 哿矣富人, 哀此惸獨 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Mừng vui thay người giàu có, Thương xót trơ trọi một mình như vậy.
2. (Động) Khen ngợi, tán thán.
3. (Danh) Cái thủ sức của phụ nữ thời xưa. § Thông “già” 珈.
4. § Ta quen đọc là “khả”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khả. Ta quen đọc là chữ khả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Cũng đọc Khả.

Tự hình 2

Dị thể 1