Có 7 kết quả:

感 cảm敢 cảm橄 cảm澉 cảm贛 cảm鰔 cảm鱤 cảm

1/7

cảm [hám]

U+611F, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cảm thấy
2. cảm động
3. tình cảm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm cho xúc động, động lòng. ◎Như: “cảm động” 感動 xúc động. ◇Dịch Kinh 易經: “Thánh nhân cảm nhân tâm nhi thiên hạ hòa bình” 聖人感人心而天下和平 (Hàm quái 咸卦) Thánh nhân làm xúc động lòng người mà thiên hạ thái bình.
2. (Động) Mắc phải, bị phải (do tiếp xúc mà gây ra). ◎Như: “cảm nhiễm” 感染 bị lây, truyền nhiễm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thái phu nhân tịnh vô biệt chứng, bất quá ngẫu cảm nhất điểm phong hàn” 太夫人並無別症, 不過偶感一點風寒 (Đệ tứ thập nhị hồi) Cụ không có bệnh gì khác, chẳng qua chỉ cảm phong hàn một chút.
3. (Động) Nhận thấy, thấy trong người. ◎Như: “thâm cảm bất an” 深感不安 cảm thấy thật là không yên lòng, “thân thể ngẫu cảm bất thích” 身體偶感不適 bỗng cảm thấy khó chịu trong người.
4. (Động) Ảnh hưởng lẫn nhau, ứng với. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên địa cảm nhi vạn vật hóa sanh” 天地感而萬物化生 (Hàm quái 咸卦) Trời đất ảnh hưởng qua lại mà muôn vật sinh sôi biến hóa.
5. (Động) Thương xót than thở. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thiện vạn vật chi đắc thì, cảm ngô sanh chi hành hưu” 善萬物之得時, 感吾生之行休 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Khen cho muôn vật đắc thời, cảm khái cho việc xuất xử của đời ta. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm” 感時花濺淚, 恨別鳥驚心 (Xuân vọng 春望) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim kinh sợ trong lòng.
6. (Động) Mang trong lòng niềm ơn, biểu thị sự mang ơn với người khác. ◎Như: “cảm ân” 感恩, “cảm kích” 感激.
7. (Danh) Tình tự phản ứng phát sinh do kích thích bên ngoài. ◎Như: “khoái cảm” 快感 cảm giác thích sướng, “hảo cảm” 好感 cảm giác tốt.
8. (Danh) Tinh thần, quan điểm, óc. ◎Như: “u mặc cảm” 幽默感 óc khôi hài, “trách nhậm cảm” 責任感 tinh thần trách nhiệm, “tự ti cảm” 自卑感 tự ti mặc cảm.
9. Một âm là “hám”. § Thông “hám” 憾.
10. § Thông “hám” 撼.

Từ điển Thiều Chửu

① Cảm hoá, lấy lời nói sự làm của mình làm cảm động được người gọi là cảm hoá 感化 hay cảm cách 感格.
② Cảm kích, cảm động đến tính tình ở trong gọi là cảm. Như cảm khái 感慨, cảm kích 感激, v.v.
③ Cảm xúc, xông pha nắng gió mà ốm gọi là cảm mạo 感冒.
④ Cùng nghĩa với chữ 憾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cảm giác, cảm thấy: 身體偶感不適 Bỗng cảm thấy khó chịu trong người; 他感到自己錯了 Anh ấy thấy mình đã sai;
② Cảm động, cảm kích, cảm xúc, cảm nghĩ: 深有所感 Có nhiều cảm nghĩ; 十分感人 Rất cảm động;
③ Cảm ơn, cảm tạ: 請早日寄下為感 Mong gửi cho sớm thì rất cảm ơn;
④ Cảm hoá, làm cảm động, gây cảm xúc;
⑤ Tinh thần: 責任感 Tinh thần trách nhiệm; 民族自豪感 Tinh thần tự hào dân tộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối rung động trong lòng khi đứng trước ngoại vật — Làm cho lòng người rung động — Nhiễm vào người.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 57

cảm

U+6562, tổng 11 nét, bộ phác 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gan dạ, dám, bạo dạn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gan dạ, không sợ hãi. ◎Như: “dũng cảm” 勇敢 gan dạ.
2. (Phó) Bạo dạn, dám. ◎Như: “cảm tác cảm đương” 敢作敢當 dám làm dám chịu.
3. (Phó) Xin, mạo muội (khiêm từ). ◎Như: “cảm vấn” 敢問 xin hỏi, “cảm thỉnh giới thiệu” 敢請介紹 xin mạo muội giới thiệu.
4. (Phó) Há, sao. § Dùng như “khởi” 豈. ◇Tả truyện 左傳: “Nhược đắc tòng quân nhi quy, cố thần chi nguyện dã. Cảm hữu dị tâm” 若得從君而歸, 固臣之願也, 敢有異心 (Chiêu Công tam thập niên 昭公三十年) Nếu được theo quân mà về, vốn là niềm mong ước của thần. Há đâu lại có lòng khác.
5. (Phó) Có lẽ, chắc là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bất thị ngã, nhĩ cảm thác nhận liễu” 不是我, 你敢錯認了 (Đệ ngũ thập tam hồi) Không phải tôi, có lẽ ông nhìn lầm rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiến lên, như dũng cảm 勇敢 mạnh bạo tiến lên.
② Bạo dạn, như cảm tác cảm vi 敢作敢為 bạo dạn mà làm không e sợ chi.
③ Dám, như yên cảm cố từ 焉敢固辭 sao dám cố từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dũng cảm, can đảm, cả gan;
② Dám: 敢想,敢幹 Dám nghĩ, dám làm;
③ (đph) Có lẽ, hay là: 敢是他來了 Có lẽ anh ấy đến đấy;
④ (văn) Xin, dám (lời nói khiêm) : 敢問 Xin hỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dám. Dám làm, không sợ gì — Cũng là tiếng nhún nhường khi nói về sự mạo muội của mình.

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 5

cảm

U+6A44, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây quả trám

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cảm lãm” 橄欖 cây trám, cây cà na (tiếng Pháp: olivier). § Còn gọi là: “nam uy” 南威, “gián quả” 諫果, “thanh quả” 青果, “trung quả” 忠果.
2. (Danh) “Cảm lãm cầu” 橄欖球 môn bóng bầu dục (rugby).

Từ điển Thiều Chửu

① Cảm lãm 橄欖 cây trám.

Từ điển Trần Văn Chánh

【橄欖】cảm lãm [gănlăn] (thực) Ôliu, quả trám, cà na: 橄欖綠 Màu ôliu, màu lục vàng; 橄欖球 (thể) Môn bóng bầu dục; 橄欖石 (khoáng) Ôlivin; 橄欖油 Dầu ôliu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

橄欖: Cảm lãm. Cây trám ( canarium alnum ).

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

cảm [cám]

U+6F89, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gột rửa

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Gột rửa;
② 【澉浦】Cảm Phổ [Gănpư] Tên đất (thuộc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

cảm [cám, cống]

U+8D1B, tổng 24 nét, bộ bối 貝 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên huyện thuộc tỉnh Giang Tây — Một âm khác là Cống.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 8

cảm

U+9C14, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cá nói đến trong sách cổ, mõm giống như cái kim.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

cảm

U+9C64, tổng 24 nét, bộ ngư 魚 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cá nước ngọt, miệng rộng vẩy nhỏ, thịt ngon.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4