Có 7 kết quả:

㯲 cấm僸 cấm唫 cấm噤 cấm妗 cấm禁 cấm紟 cấm

1/7

cấm

U+3BF2, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khung cửa bằng tre, gỗ

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

cấm

U+50F8, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngửa mặt lên — Cũng cùng như chữ Cấm .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

cấm [cẩm, ngâm]

U+552B, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngậm miệng lại
2. hít vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm miệng.
2. (Động) Hít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngậm miệng lại;
② Hít.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cấm

U+5664, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khoá miệng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm miệng không phát ra tiếng nữa, im bặt đi. ◎Như: “cấm khẩu bất ngữ” ngậm miệng không nói.
2. (Danh) Hiện tượng cứng đờ vì kinh sợ hoặc cóng lạnh (làm cho nói không ra tiếng). ◎Như: “đống cấm” lạnh cóng nói không ra tiếng.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoá miệng, như chứng lị miệng không ăn uống được gọi là cấm khẩu lị .
② Im bặt đi. Phàm cái gì im không lên tiếng được đều gọi là cấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Câm, im bặt đi: Câm miệng, câm mồm;
② Rét run: Rét run.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng cắn chặt lại, không nói được — Đóng chặt lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cấm

U+5997, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mợ (vợ của anh trai mẹ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Từ xưng hô: vợ của anh em mẹ mình. ◎Như: “đại cấm tử” bác gái, “tiểu cấm tử” mợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mợ, vợ anh mẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mợ (vợ của anh mẹ mình). cấm tử [jìnzi] (khn) Mợ, bác gái: Bác gái; Mợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mợ ( vợ của cậu mình ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

cấm [câm, cầm]

U+7981, tổng 13 nét, bộ kỳ 示 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấm đoán (không cho phép)
2. kiêng kị, tránh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn, chận, không cho phép. ◎Như: “cấm đổ” cấm cờ bạc. ◇Sử Kí : “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.
2. (Động) Giam cấm, giam giữ. ◎Như: “câu cấm” bắt giam, “tù cấm” giam tù.
3. (Danh) Chỗ vua ở. ◎Như: “cung cấm” cung vua. ◇Sử Kí : “Nhị Thế thường cư cấm trung, dữ Cao quyết chư sự” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nhị Thế thường ở trong cung cấm, cùng với Triệu Cao quyết định mọi việc.
4. (Danh) Điều kiêng kị. ◎Như: “nhập quốc vấn cấm” đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy.
5. (Danh) Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép. ◎Như: “tửu cấm” sự cấm rượu.
6. (Danh) Khay nâng rượu.
7. Một âm là “câm”. (Động) Đương nổi, chịu đựng nổi. ◇Nguyễn Du : “Thành nam thùy liễu bất câm phong” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.
8. (Động) Nhịn, nín, cầm. ◎Như: “ngã bất câm tiếu liễu khởi lai” tôi không nín cười được.
9. (Phó) Dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng). ◎Như: “giá song hài chân cấm xuyên” 穿 đôi giày này mang bền thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Cấm chế.
② Chỗ vua ở gọi là cung cấm .
③ Giam cấm.
④ Kiêng.
⑤ Ðiều cấm.
⑥ Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
⑦ Một âm là câm. Ðương nổi, thơ Nguyễn Du : Thành nam thùy liễu bất câm phong thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cấm: Cấm cờ bạc;
② Giam, giam cầm: Giam cầm, giam giữ;
③ Điều cấm, lệnh cấm: Phạm điều cấm, làm trái lệnh cấm;
④ Chỗ cấm, khu cấm: Cung cấm;
⑤ (văn) Khay nâng rượu. Xem [jin].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khay đựng các li rượu — Không cho làm — Kín đáo, không cho người khác biết — Nơi vua ở — Giam, nhốt lại.

Tự hình 4

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cấm [câm]

U+7D1F, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chăn đơn — Một âm khác là Câm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Bình luận 0