Có 5 kết quả:

斤 cấn瑾 cấn艮 cấn茛 cấn近 cấn

1/5

cấn [cẩn]

U+747E, tổng 15 nét, bộ ngọc 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ ngọc)

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ ngọc đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cấn

U+826E, tổng 6 nét, bộ cấn 艮 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

quẻ Cấn (phúc uyển) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch trên liền, tượng Sơn (núi), tượng trưng cho con trai út, hành Thổ, tuổi Sửu, hướng Đông và Bắc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quẻ “Cấn” 艮. Một trong tám quẻ (“bát quái” 八卦), tượng trưng cho núi.
2. (Danh) Chỉ hướng đông bắc.
3. (Danh) Giờ “cấn”, từ hai tới bốn giờ sáng.
4. (Danh) Họ “Cấn”.
5. (Động) Ngừng, đình chỉ. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Tuyền khả cấn” 泉可艮 (Cấn tuyền đồ vịnh kí 艮泉圖詠記) Nguồn có thể ngừng.
6. (Động) Giới hạn.
7. (Tính) Bền vững, kiên cố.
8. (Tính) Cứng, không giòn (thức ăn). ◎Như: “cấn la bặc bất hảo cật” 艮蘿蔔不好吃 củ cải cứng ăn không ngon.
9. (Tính) Cứng cỏi, ngang ngạnh (tính tình).
10. (Tính) Quần áo giản dị, không trang sức màu mè.
11. (Tính) Thô suất, không khéo léo (lời nói).

Từ điển Thiều Chửu

① Quẻ cấn 艮. Một quẻ trong tám quẻ, bát quái 八卦, nghĩa là thôi, ngăn lại.
② Bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quẻ cấn (trong bát quái);
② [Gèn] (Họ) Cấn. Xem 艮 [gân].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Dai, bền: 艮 蘿菔不好吃 Củ cải dai ăn không ngon. Xem 艮 [gèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong bát quái — Ngừng lại — Bền cứng — Tên thời gian, tức giờ Cấn, vào khoảng 2 đến 4 giờ sáng.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cấn

U+831B, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài dây sắn dại.
2. (Danh) “Mao cấn” 毛茛 (lat. Ranunculaceae) hoa mao lương (tiếng Pháp: bouton d'or).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 毛茛 [máogèn].

Tự hình 2

Bình luận 0

cấn [cận, ]

U+8FD1, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận, thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại 近代 đời gần đây.
② Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử 孟子 nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã 言近而旨遠者善言也 nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.
③ Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
④ Thiết dụng, cần dùng.
⑤ Một âm là cấn. Thân gần.
⑥ Lại một âm là kí. Ðã, rồi.

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0