Có 26 kết quả:

傋 cấu冓 cấu勾 cấu句 cấu呴 cấu垢 cấu够 cấu夠 cấu姤 cấu媾 cấu彀 cấu搆 cấu构 cấu構 cấu覯 cấu觏 cấu訽 cấu詬 cấu诟 cấu購 cấu购 cấu逅 cấu遘 cấu雊 cấu鷇 cấu𪇄 cấu

1/26

cấu

U+508B, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không biết gì. Ngu đần.

Tự hình 1

cấu

U+5193, tổng 10 nét, bộ quynh 冂 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

nơi kín đáo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi cung kín, phòng kín. ◎Như: “trung cấu chi ngôn” 中冓之言 lời bàn bạc riêng tư trong phòng kín.

Từ điển Thiều Chửu

① Trung cấu 中冓 trong cung kín. Kinh Thi có câu: Trung cấu chi ngôn 中冓之言 lời nói trong phòng kín, vì thế nên việc bí ẩn trong chỗ vợ chồng trong nhà gọi là trung cấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỗ hẻo lánh trong cung, phòng kín: 中冓 Trong cung kín, việc kín giữa vợ chồng; 中冓之言 Lời nói trong phòng kín (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ kín đáo. Chẳng hạn Trung cấu ( việc vợ chồng trong chỗ phòng the ).

Tự hình 4

Dị thể 4

cấu [câu]

U+52FE, tổng 4 nét, bộ bao 勹 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiềm chế;
② Công việc. 【勾當】cấu đương [gòudang] Mánh khóe, thủ đoạn, ngón, trò: 無恥勾當 Những ngón vô liêm sỉ; 罪惡勾當 Thủ đoạn tội ác;
③ [Gòu] (Họ) Cấu. Xem 勾 [gou].

Tự hình 5

Dị thể 3

cấu [câu, ]

U+53E5, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Câu. ◎Như: “thi cú” 詩句 câu thơ, “ngữ cú” 語句 câu nói. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Nhân tự nhi sanh cú, tích cú nhi thành chương” 因字而生句, 積句而成章 (Chương cú 章句) Từ chữ mà ra câu, gom câu mà thành bài.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho lời. ◎Như: “tam cú thoại” 三句話 ba câu nói.
3. (Danh) Lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa). ◇Nhan Sư Cổ 顏師古: “Thượng truyền ngữ cáo hạ vi lư, hạ cáo thượng vi cú dã” 上傳語告下為臚, 下告上為句也 Bề trên truyền lời cho bề dưới biết gọi là "lư", bề dưới nói với bề trên là "cú".
4. Một âm là “câu”. (Động) Cong lại, khuất khúc. ◇Phó Huyền 傅玄: “Câu trảo huyền mang, túc như khô kinh” 句爪縣芒, 足如枯荊 (Ưng phú 鷹賦) Cong móng treo vuốt, chân như cây kinh khô.
5. (Động) Kính, khiêm cung.
6. (Động) Tìm bắt. ◎Như: “câu hồn” 句魂 bắt hồn.
7. (Danh) Móc câu. § Cũng như “câu” 鉤. ◎Như: “điếu câu” 釣句 móc câu.
8. (Danh) Cũng như “câu” 勾.
9. (Danh) Họ “Câu”.
10. (Phó) Ràng buộc, đình trệ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vị năng phao đắc Hàng Châu khứ, Nhất bán câu lưu thị thử hồ” 未能拋得杭州去, 一半句留是此湖 (Xuân đề hồ thượng 春題湖上) Chưa thể bỏ đi Hàng Châu, Là do nửa phần lưu luyến ràng buộc với hồ này.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu. Hết một lời văn gọi là nhất cú 一句 một câu.
② Một âm là câu, nguyên là chữ câu 勾 nghĩa là cong, là móc.
③ Một âm là cấu. Như cấu đương 句當 người phải liệu biện mọi việc công gọi là cấu đương. Ta quen gọi là câu đương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ dừng lại ở câu văn. Các âm khác là Câu, Cú.

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

cấu [câu, ha, hu, , hấu, hống, hứa]

U+5474, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim trĩ kêu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chim trĩ kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu hót ( nói về loài chim ) — Các âm, khác là Hấu, Hu.

Tự hình 1

Dị thể 7

cấu

U+57A2, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cáu bẩn, nhơ nhuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cáu bẩn. ◎Như: “khứ cấu” 去垢 làm hết dơ bẩn.
2. (Danh) Tì vết, khuyết điểm. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Quát cấu ma quang” 刮垢磨光 (Tiến học giải 進學解) Cạo sạch tì vết, mài cho sạch bóng.
3. (Danh) Sỉ nhục. ◇Tào Thực 曹植: “Nhẫn cấu cẩu toàn” 忍垢苟全 (Thượng trách cung ứng chiếu 上責躬應詔) Chịu nhục để tạm bảo toàn tính mệnh.
4. (Tính) Nhơ bẩn, ô uế. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cáu bẩn.
② Nhơ nhuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dơ bẩn, cáu bẩn, bẩn thỉu, dơ dáy, nhơ nhuốc: 蓬頭垢面 Đầu bù tóc rối, mặt mày nhem nhuốc;
② Chất bẩn, vết bẩn, vết cáu, ghét: 油垢 Vết dầu, vết mỡ;
③ (văn) Sỉ nhục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi đất — Dơ bẩn — Xấu xa.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

cấu [câu, , ]

U+591F, tổng 11 nét, bộ tịch 夕 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 夠

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đủ, chán, nhàm: 這些錢夠不夠? Số tiền này có đủ không?; 這些話我聽夠了 Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?; 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.

Tự hình 2

Dị thể 4

cấu [câu, , ]

U+5920, tổng 11 nét, bộ tịch 夕 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đủ, chán, nhàm: 這些錢夠不夠? Số tiền này có đủ không?; 這些話我聽夠了 Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?; 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

cấu

U+59E4, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quẻ cấu (là gặp)
2. tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quẻ “Cấu” 姤 trong kinh Dịch, nghĩa là gặp nhau (tương ngộ).
2. (Tính) Tốt đẹp.
3. (Tính) Gian ác.

Từ điển Thiều Chửu

① Quẻ cấu, nghĩa là gặp.
② Tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gặp (như 遘, bộ 辶);
② Tốt, đẹp;
③ Quẻ Cấu (trong Kinh Dịch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Gặp gỡ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

cấu

U+5ABE, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kết hôn
2. giảng hoà
3. hợp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự kết dâu gia với nhau. Phiếm chỉ hôn nhân. ◎Như: “như cựu hôn cấu” 如舊婚媾 đời đời cấu kết dâu gia với nhau.
2. (Động) Giao hợp, giao phối. ◎Như: “giao cấu” 交媾.
3. (Động) Giảng hòa, nghị hòa. ◇Sử Kí 史記: “Tần kí giải Hàm Đan vi, nhi Triệu Vương nhập triều, sử Triệu Hác ước sự ư Tần, cát lục huyện nhi cấu” 秦既解邯鄲圍, 而趙王入朝, 使趙郝約事於秦, 割六縣而媾 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Sau khi Tần đã giải vây Hàm Đan, Triệu Vương cho người vào chầu nước Tần, sai Triệu Hác đi sứ ở Tần, cắt sáu huyện để giảng hòa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lại kết dâu gia. Như cựu hôn cấu nghĩa là hai đời cấu kết dâu gia hoà hiếu với nhau, nên hai nước giảng hoà cũng gọi là cấu.
② Hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kết dâu gia: 如舊婚媾 Đời đời kết dâu gia với nhau;
② Kết hợp, giảng hoà nhau: 媾合 Cấu hợp; 媾和 Cầu hoà, giảng hoà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp — Hợp lại. Chẳng hạn Giao cấu ( trai gái hợp lại ).

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

cấu

U+5F40, tổng 13 nét, bộ cung 弓 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đích cung (chỗ có khấc trên cung để dương dây)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương cung, giương nỏ. ◇Liệt Tử 列子: “Cam Thằng, cổ chi thiện xạ giả, cấu cung nhi thú phục điểu hạ” 甘繩, 古之善射者, 彀弓而獸伏鳥下 (Thang vấn 湯問) Cam Thằng, một thiện xạ thời xưa, giương cung là thú ngã chim rơi.
2. (Danh) Cái đích cung. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nghệ chi giáo nhân sạ tất chí ư cấu” 羿之教人射必志於彀 (Cáo tử thượng 告子上) (Hậu) Nghệ dạy người tập bắn phải để hết tâm trí vào cái đích cung.
3. (Danh) Khuôn khổ, phạm vi sở trường. ◇Trang Tử 莊子: “Du ư Nghệ chi cấu trung” 遊於羿之彀中 (Đức sung phù 德充符) Rong chơi trong phạm vi sở trường (tài bắn tên) của (Hậu) Nghệ.
4. (Danh) Vòng, tròng, cạm bẫy. ◇Vương Định Bảo 王定保: “Kiến tân tiến sĩ chuế hành nhi xuất, hỉ viết: Thiên hạ anh hùng nhập ngô cấu trung hĩ” 見新進士綴行而出, 喜曰: 天下英雄入吾彀中矣 (Thuật tiến sĩ thượng thiên 述進士上篇) Nhìn các tân tiến sĩ nối nhau ra cửa, thích chí nói: Anh hùng thiên hạ lọt vào tròng của ta hết cả rồi.
5. (Tính) Giỏi bắn, thiện xạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đích cung. Sách Mạnh-tử có câu: Nghệ chi giáo nhân sạ tất chí ư cấu 羿之教人射必志於彀 người Nghệ dạy người tập bắn phải để chí vào cái đích cung, vì thế nên cái khuôn mẫu để làm một sự gì cũng gọi là cấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 夠 [gòu];
② Cái đích cung: 羿之教人射必志於彀 Hậu Nghệ dạy người ta tập bắn phải để hết tâm trí vào cái đích cung (Mạnh tử). (Ngr) Khuôn mẫu;
③ Kéo mạnh dây cung;
④ Tròng, vòng, cạm bẫy: 入我彀 Sa vào cạm bẫy của ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương nỏ lên. Đầy đủ sung túc.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

cấu [câu]

U+6406, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lờ mờ không hiểu
2. dắt đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gây ra, dẫn khởi, tạo thành. § Cũng như “cấu” 構. ◎Như: “cấu oán” 搆怨 gây ra oán hận. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngô văn Tần Sở cấu binh, ngã tương kiến Sở vương thuyết nhi bãi chi” 吾聞秦楚搆兵, 我將見楚王說而罷之 (Cáo tử hạ 告子下) Tôi có nghe hai nước Tần và Sở gây chiến với nhau, tôi định xin yết kiến vua Sở khuyên nên bãi binh.
2. (Động) Dựng lên, cất lên. ◎Như: “cấu mộc vi sào” 搆木為巢.
3. (Động) Giao kết, cấu kết. ◇Quốc ngữ 國語: “Công tử Trập viết: Sát chi lợi, trục chi, khủng cấu chư hầu” 公子縶曰: 殺之利, 逐之, 恐搆諸侯 (Tấn ngữ tam 晉語三) Công tử Trập nói: Giết (vua Tấn) thì có lợi hơn, vì nếu trục xuất (cho về), e rằng (vua Tấn) sẽ cấu kết với các chư hầu.
4. (Động) Cấu tứ, sáng tác. ◇Lâm Bô 林逋: “Thiên thiên như khả cấu, Liêu nghĩ đương hào hoa” 千篇如可搆, 聊儗當豪華 (Thi gia 詩家).
5. (Động) Hãm hại, vu hãm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Xảo ngôn cấu nhân tội” 巧言搆人罪 (Độc sử 讀史) Lời nói giả dối hãm hại người vào tội.
6. (Động) Li gián. ◇Tam quốc chí 三國志: “Phàm bô vong gian quỹ, vi hồ tác kế bất lợi quan giả, Dự giai cấu thứ giảo li, sử hung tà chi mưu bất toại” 凡逋亡姦宄, 為胡作計不利官者, 豫皆搆刺攪離, 使凶邪之謀不遂 (Ngụy chí 魏志, Điền Dự truyện 田豫傳).
7. (Động) Hòa giải. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhị quốc bất đắc binh, nộ nhi phản. Dĩ nãi tri Văn Hầu dĩ cấu ư kỉ, nãi giai triều Ngụy” 二國不得兵, 怒而反. 已乃知文侯以搆於己, 乃皆朝魏 (Thuyết lâm hạ 說林下).

Từ điển Thiều Chửu

① Cấu nhũ 搆擩 lờ mờ không hiểu việc.
② Một âm là câu: Dắt (khiên liên). Tục hay dùng như chữ cấu 構.

Từ điển Trần Văn Chánh

【搆擩】cấu nhũ [gòurư] (văn) Lờ mờ không hiểu việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua lại với nhau. Dùng như chữ 構 — Một âm khác là Câu.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

cấu

U+6784, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. làm ra, tạo ra, xây dựng
2. tác phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 構.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dựng nhà;
② Tạo ra, cấu tạo, cấu thành, gây nên;
③ (văn) Nên, thành;
④ (văn) Xui nguyên giục bị, châm chọc, phân rẽ;
⑤ (văn) Nhà to;
⑥ tác phẩm: 佳構 Giai phẩm; 傑構 Kiệt tác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 構

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 6

cấu

U+69CB, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. làm ra, tạo ra, xây dựng
2. tác phẩm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dựng nhà, cất nhà. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thang Trấn Đài dã bất đáo thành lí khứ, dã bất hội quan phủ, chỉ tại lâm hà thượng cấu liễu kỉ gian biệt thự” 湯鎮臺也不到城裏去, 也不會官府, 只在臨河上構了幾間別墅 (Đệ tứ thập tư hồi).
2. (Động) Dựng lên, kiến lập. ◇Lương Thư 梁書: “Vương nghiệp triệu cấu” 王業肇構 (Thái Đạo Cung truyện 蔡道恭傳) Sự nghiệp vua bắt đầu kiến lập.
3. (Động) Gây nên, tạo thành. ◎Như: “cấu oán” 構怨 gây ra oán hận.
4. (Động) Vận dụng, xếp đặt, sáng tác (thi văn). ◎Như: “cấu tứ” 構思 vận dụng, xếp đặt ý tứ làm văn.
5. (Động) Mưu tính, đồ mưu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Trụ hải Mai Bá, Văn Vương dữ chư hầu cấu chi” 紂醢梅伯, 文王與諸侯構之 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Vua Trụ băm thịt Mai Bá, Văn Vương mưu với chư hầu (diệt Trụ).
6. (Động) Hãm hại, vu hãm. ◎Như: “cấu hãm” 構陷 hãm hại. ◇Tả truyện 左傳: “Tuyên Khương dữ Công Tử Sóc cấu Cấp Tử” 宣姜與公子朔構急子 (Hoàn Công thập lục niên 桓公十六年).
7. (Động) Châm chọc, phân chia, li gián. ◇Lí Khang 李康: “Đắc thất bất năng nghi kì chí, sàm cấu bất năng li kì giao” 得失不能疑其志, 讒構不能離其交 (Vận mệnh luận 運命論) Được mất không làm nghi ngờ ý chí của mình, gièm pha chia rẽ không làm xa cách bạn bè của mình.
8. (Danh) Nhà, kiến trúc.
9. (Danh) Cơ nghiệp, nghiệp tích. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tử năng thiệu tiên cấu, thị vị tượng hiền giả” 子能紹先構, 是謂象賢者 (Lục Tượng Tiên truyện 陸象先傳).
10. (Danh) Tác phẩm (văn học nghệ thuật). ◎Như: “giai cấu” 佳構 giai phẩm, “kiệt cấu” 傑構 kiệt tác.
11. (Danh) Cấu trúc, cấu tạo. ◎Như: “kết cấu” 結構 mạch lạc, hệ thống, tổ chức, cấu trúc, “cơ cấu” 機構 tổ chức.
12. (Danh) Tên cây, tức là “chử” 楮 cây dó, dùng làm giấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Dựng nhà, con nối nghiệp cha gọi là khẳng đường khẳng cấu 肯堂肯構.
② Gây nên, xây đắp, cấu tạo.
③ Nhà to.
④ Nên, thành.
⑤ Xui nguyên dục bị.
⑥ Châm chọc, phân rẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dựng nhà;
② Tạo ra, cấu tạo, cấu thành, gây nên;
③ (văn) Nên, thành;
④ (văn) Xui nguyên giục bị, châm chọc, phân rẽ;
⑤ (văn) Nhà to;
⑥ tác phẩm: 佳構 Giai phẩm; 傑構 Kiệt tác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xà nhà — Tạo nên dựng nên — Mưu việc.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

cấu

U+89AF, tổng 17 nét, bộ kiến 見 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không hẹn mà gặp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp gỡ, tao ngộ. § Thông “cấu” 遘.
2. (Động) Tạo thành, làm thành. § Cũng như “cấu” 構.

Từ điển Thiều Chửu

① Gặp gỡ, không có ý hẹn hò mà gặp nhau gọi là cấu. Cùng nghĩa với chữ cấu 遘.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gặp gỡ (như 遘 , bộ 辶): 罕覯 Ít gặp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy — Gặp gỡ — Tạo thành.

Tự hình 2

Dị thể 2

cấu

U+89CF, tổng 14 nét, bộ kiến 見 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không hẹn mà gặp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 覯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覯

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gặp gỡ (như 遘 , bộ 辶): 罕覯 Ít gặp.

Tự hình 2

Dị thể 2

cấu

U+8A3D, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mắng mỏ
2. nhục nhã

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như詬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu hổ. Nhục nhã — Chửi mắng. Làm nhục.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

cấu

U+8A6C, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mắng mỏ
2. nhục nhã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng, nhiếc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ý nữ lang quy cáo phụ huynh, tất hữu cấu nhục tương gia” 意女郎歸告父兄, 必有詬辱相加 (Cát Cân 葛巾) Lo ngại cô gái sẽ mách với phụ huynh, ắt sẽ bị mắng chửi nhục nhã.
2. (Danh) Nỗi nhục. ◎Như: “nhẫn cấu” 忍詬 nhẫn nhục, chịu nhục.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng,
② Nhục.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Làm nhục;
② Nhục mạ, mắng nhiếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cấu 訽.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

cấu

U+8BDF, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mắng mỏ
2. nhục nhã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Làm nhục;
② Nhục mạ, mắng nhiếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詬

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

cấu

U+8CFC, tổng 17 nét, bộ bối 貝 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mua sắm
2. mưu bàn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Treo giải thưởng (để tìm kiếm, truy bắt). ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi lệnh quân trung vô sát Quảng Vũ Quân, hữu năng sanh đắc giả cấu thiên kim” 信乃令軍中毋殺廣武君, 有能生得者購千金 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín ra lệnh cho toàn quân không được giết Quảng Vũ Quân, hễ ai bắt sống đuợc thì sẽ được thưởng ngàn vàng.
2. (Động) Tưởng thưởng. ◇Đổ Duẫn Tích 堵允錫: “Trọng thưởng dĩ cấu chi, nghiêm phạt dĩ trừng chi” 重賞以購之, 嚴罰以懲之 Cứu thì nhị thập nghị sớ救時二十議疏, Minh trung nghĩa chi huấn tứ 明忠義之訓四).
3. (Động) Chỉ thưởng tiền, thù kim.
4. (Động) Chuộc lấy.
5. (Động) Mong cầu lấy được. ◎Như: “vị quốc dân cấu tự do” 為國民購自由.
6. (Động) Mua. ◎Như: “cấu vật” 購物 mua sắm đồ. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Dư cấu tam bách bồn, giai bệnh giả, vô nhất hoàn giả” 予購三百盆, 皆病者, 無一完者 (Bệnh mai quán kí 病梅館記) Tôi mua ba trăm chậu, đều bệnh cả, không có một cái nào nguyên lành cả.
7. (Động) Thông đồng. ◇Ngụy thư 魏書: “(...) mật cấu Thọ Xuân, Quách Nhân, Lí Qua Hoa, Viên Kiến đẳng lệnh vi nội ứng” 密購 壽春, 郭人, 李瓜花, 袁建等令為內應 (Dương Bá truyện 楊播傳).
8. (Động) Giao hảo, liên hợp. § Thông “cấu” 媾. ◇Sử Kí 史記: “Thỉnh tây ước Tam Tấn, nam liên Tề, Sở, bắc cấu ư Thiền Vu” 請西約三晉, 南連齊, 楚, 北購於單于 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Xin phía tây thì giao ước với Tam Tấn, phía nam thì liên kết với Tề, phía bắc thì giao hảo với Thiền Vu.

Từ điển Thiều Chửu

① Mua sắm, như cấu vật 購物 mua sắm đồ.
② Mưu bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua, sắm;
② (văn) Mưu tính bàn bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua đồ vật — Đem tiền ra mà nhử.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 3

cấu

U+8D2D, tổng 8 nét, bộ bối 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mua sắm
2. mưu bàn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 購.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua, sắm;
② (văn) Mưu tính bàn bạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 購

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

cấu

U+9005, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không hẹn mà gặp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “giải cấu” 邂逅.
2. § Cùng nghĩa với “cấu” 遘.

Từ điển Thiều Chửu

① Giải cấu 邂逅 gặp gỡ, không hẹn mà gặp. Cùng nghĩa với chữ cấu 遘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gặp gỡ bất ngờ. Như 遘. Xem 邂逅 [xièhòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Cấu 遘.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

cấu

U+9058, tổng 13 nét, bộ sước 辵 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không hẹn mà gặp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, tao ngộ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thích dữ tì tử hí, cấu thử đại ách” 適與婢子戲, 遘此大厄 (Thanh Phụng 青鳳) Đang cùng con hầu đùa giỡn thì gặp phải nạn lớn.
2. (Động) Gây nên, tạo thành. § Cũng như “cấu” 構. ◇Vương Xán 王粲: “Sài hổ phương cấu hoạn” 豺虎方遘患 (Thất ai 七哀) Sói cọp mới gây ra tai họa.

Từ điển Thiều Chửu

① Gặp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gặp (nhau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ. Tạo nên.

Tự hình 4

Dị thể 5

cấu [cẩu]

U+96CA, tổng 13 nét, bộ chuy 隹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu của chim trĩ đực.

Tự hình 2

Dị thể 3

cấu

U+9DC7, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim non, chim mới sinh mẹ còn mớm mồi cho ăn.
2. (Danh) Chỉ gà con.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim non. Chim còn phải nhờ mẹ mớm mồi cho gọi là cấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được mớm cho ăn ( nói về chim non ).

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

cấu

U+2A1C4, tổng 24 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chim non

Tự hình 1

Dị thể 4