Có 20 kết quả:

俅 cầu厹 cầu捄 cầu梂 cầu毬 cầu求 cầu球 cầu璆 cầu笱 cầu絿 cầu虬 cầu虯 cầu裘 cầu觓 cầu觩 cầu訄 cầu賕 cầu赇 cầu逑 cầu銶 cầu

1/20

cầu [cừu]

U+4FC5, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dân tộc Cầu của Trung Quốc (còn gọi là dân tộc Độc Long)
2. kính cẩn tuân theo, cung thuận

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “cầu cầu” 俅俅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dân tộc Cầu (tên gọi cũ của tộc Độc Long, một dân tộc ít người ở Trung Quốc);
② 【俅俅】cầu cầu [qiúqiú] Kính cẩn vâng theo, cung thuận.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

cầu [nhu, nhữu]

U+53B9, tổng 4 nét, bộ khư 厶 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【厹矛】cầu mâu [qiúmáo] (văn) Giáo dài có ba mũi nhọn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cầu [cứu]

U+6344, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ đất vào — Giúp đỡ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cầu

U+6882, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khánh bằng ngọc
2. hình cầu

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cầu

U+6BEC, tổng 11 nét, bộ mao 毛 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả cầu, quả bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả bóng. § Trò chơi ngày xưa, hình khối tròn, làm bằng da, nhồi lông, dùng để đánh, ném, bắt, v.v. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Tam nhật, vương tọa Đại Hưng các thượng, khán tông tử nội thị phao tiếp tú đoàn cầu” 三日,王坐大興閣上, 看宗子內侍拋接繡團毬 (Phong tục 風俗) Ngày mồng ba (Tết), vua ngồi trên gác Đại Hưng, xem các tôn tử và các quan nội cung chơi đánh quả bóng thêu hình tròn.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật thể hình khối tròn.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả bóng.
② Cái gì vo thành hình tròn đều gọi là cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quả cầu, hình cầu, vật có hình cầu: 毬果 Nón (của cây thông, cây vân sam...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khối tròn. Như chữ Cầu 球.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cầu

U+6C42, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cầu xin

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm, tìm tòi. ◎Như: “sưu cầu” 搜求 tìm tòi, “nghiên cầu” 研求 nghiền tìm.
2. (Động) Trách, đòi hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân” 君子求諸己, 小人求諸人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
3. (Động) Xin giúp, nhờ. ◎Như: “cầu trợ” 求助 nhờ giúp, “khẩn cầu” 懇求 khẩn xin.
4. (Động) Tham. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang” 不忮不求, 何用不臧 (Tử Hãn 子罕) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
5. (Động) Dẫn đến, chiêu dẫn. ◎Như: “tự cầu họa” 自求禍 tự mình chiêu họa đến. ◇Dịch Kinh 易經: “Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu” 同聲相應, 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
6. (Danh) Họ “Cầu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu, như sưu cầu 搜求 lục tìm, nghiên cầu 研求 nghiền tìm, v.v.
② Trách, như quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己,小人求諸人 người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
③ Xin.
④ Tham, như bất kĩ bất cầu 不忮不求 chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
⑤ Ngang bực, ngang nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhờ: 求鄰居照顧看門戶 Nhờ hàng xóm trông nhà hộ;
② Xin, cầu: 求助 Xin người khác giúp đỡ mình; 求救 Cầu cứu;
③ Yêu cầu, mong cầu: 不能急于求成 Không thể yêu cầu thành công ngay được;
④ Tìm tòi: 還要深求 Cần phải đi sâu tìm tòi;
⑤ Hám, tham, cầu, tìm: 不求名利 Không hám danh cầu lợi; 不忮不求 Chẳng ganh ghét chẳng tham lam (Thi Kinh); 賢愚兩者不相侔,亦各自求其所慾 Hai hạng người hiền và người ngu không so sánh được với nhau, cũng là đều tự tìm điều mong muốn của mình (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
⑥ (văn) Ngang bực, ngang nhau;
⑦ Nhu cầu: 供求相應 Cung cấp đáp ứng nhu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm — Xin xỏ.

Tự hình 8

Dị thể 3

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cầu

U+7403, tổng 11 nét, bộ ngọc 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khánh bằng ngọc
2. hình cầu

Từ điển phổ thông

quả cầu, quả bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Cái khánh ngọc (nhạc khí).
3. (Danh) Hình cầu (môn hình học). ◎Như: “cầu thể” 球體 khối cầu.
4. (Danh) Vật thể hình khối tròn. ◎Như: “địa cầu” 地球, “hồng huyết cầu” 紅血球.
5. (Danh) Banh, bóng (thể thao). ◎Như: “lam cầu” 籃球 bóng rổ, “binh bàng cầu” 乒乓球 bóng bàn, bóng ping-pong.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình cầu: cuộn, viên, cục, v.v. ◎Như: “lưỡng cầu mao tuyến” 兩球毛線 hai cuộn len.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khánh ngọc.
② Quả tròn, như địa cầu 地球 quả đất, bì cầu 皮球 quả bóng, v.v.
③ Ngọc cầu, thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Các) vật hình cầu (tròn): 血球 Huyết cầu; 衛生球 (Hòn) băng phiến; 眼球 Nhãn cầu;
② (Quả) bóng, cầu: 乒乓球 Bóng bàn;
③ Địa cầu, quả đất: 地球 Quả đất, trái đất; 北半球 Bắc bán cầu;
④ (văn) Cái khánh ngọc;
⑤ (văn) Ngọc cầu (một thứ ngọc đẹp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc đẹp — Khối tròn.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cầu

U+7486, tổng 15 nét, bộ ngọc 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc cầu (dùng làm khánh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp, có thể dùng để làm khánh.
2. (Trạng thanh) Tiếng ngọc va chạm nhau. ◇Sử Kí 史記: “Phu nhân tự duy trung tái bái, hoàn bội ngọc thanh cầu nhiên” 夫人自帷中再拜, 環珮玉聲璆然 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Phu nhân ở trong màn lạy hai lạy, tiếng những vòng ngọc và viên ngọc đeo trên người kêu lanh canh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc cầu, một thứ ngọc đẹp dùng để làm khánh.
② Tiếng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc đẹp (như 球);
② Tiếng ngọc kêu: 璆然 Tiếng ngọc kêu loảng xoảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cầu 球.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cầu [, cẩu]

U+7B31, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

cầu

U+7D7F, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gấp gáp
2. con, nhỏ, bé

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gấp gáp;
② Con, nhỏ (như 止).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút, nóng nảy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

cầu

U+866C, tổng 7 nét, bộ trùng 虫 (+1 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cầu long 虯龍,虬龙)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cầu” 虯.
2. Giản thể của chữ 虯

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cầu 虯.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 虯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cầu 虯.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cầu

U+866F, tổng 8 nét, bộ trùng 虫 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cầu long 虯龍,虬龙)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Theo truyền thuyết là một loài rồng không có sừng.
2. (Danh) § Xem “cầu long” 虯龍.
3. (Tính) Xoăn, quăn. ◎Như: “cầu nhiêm” 虯髯 râu quăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưỡng tí hữu thiên cân chi lực, bản lặc cầu nhiêm, hình dong thậm vĩ” 兩臂有千斤之力, 板肋虯髯, 形容甚偉 (Đệ nhị thập bát hồi) Hai cánh tay có sức mạnh nghìn cân, sườn tấm phản, râu xoắn, hình dáng rất to lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rồng có sừng gọi là cầu long 虯龍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con rồng con. Cg. 虯龍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rồng có sừng — Quanh co uốn khúc như rồng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cầu

U+89D3, tổng 9 nét, bộ giác 角 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sừng thú cong cong
2. giây cung giương thẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 觩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sừng cong của thú vật — Cong như cái sừng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

cầu

U+89E9, tổng 14 nét, bộ giác 角 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sừng thú cong cong
2. giây cung giương thẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sừng thú cong cong;
② Dây cung giương thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cầu 觓.

Tự hình 1

Bình luận 0

cầu [cừu, khao]

U+8A04, tổng 9 nét, bộ ngôn 言 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cấp bách, bức bách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách.
2. Một âm là “cừu”. (Danh) Lời đùa bỡn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cấp bách, bức bách.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

cầu

U+8CD5, tổng 14 nét, bộ bối 貝 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ăn của đút

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hối lộ.
2. (Động) Làm việc hối lộ hoặc nhận hối lộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn của đút, lấy của làm sai phép luật gọi là cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhận hối lộ, nhận của đút lót: 受賕枉法 Nhận của đút làm sai pháp luật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng của cải tiền bạc mà bóp méo pháp luật — Đút lót chạy tội.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

cầu

U+8D47, tổng 11 nét, bộ bối 貝 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ăn của đút

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhận hối lộ, nhận của đút lót: 受賕枉法 Nhận của đút làm sai pháp luật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賕

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

cầu

U+9011, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lứa đôi
2. tích góp, vơ vét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lứa đôi. ◇Thi kinh 詩經: “Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu” 窈窕淑女, 君子好逑 (Chu nam 周南, Quan thư 關雎) Thục nữ u nhàn, (Cùng với) quân tử đẹp đôi.
2. (Động) Tụ họp, tụ tập. ◇Thi Kinh 詩經: “Huệ thử trung quốc, Dĩ vi dân cầu” 惠此中國, 以為民逑 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) (Thì vua) hãy thương xót người ở kinh đô, Để cho dân chúng tụ họp (khỏi tan tác tha hương).

Từ điển Thiều Chửu

① Lứa đôi. Như Kinh Thi 詩經 có câu: Quân tử hảo cầu 君子好逑 đôi tốt của người quân tử, vợ hiền của người quân tử.
② Tích góp, vơ vét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sánh đôi, kết đôi: 君子好逑 Tốt đôi với người quân tử (Thi Kinh);
② Vợ chồng, bạn đời, lứa đôi;
③ Tích góp, vơ vét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp thu nhập — Tìm bạn kết đôi.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cầu

U+92B6, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rìu chặt cây.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0