Có 12 kết quả:

仅 cẩn僅 cẩn卺 cẩn巹 cẩn槿 cẩn瑾 cẩn蓳 cẩn螼 cẩn覲 cẩn觐 cẩn謹 cẩn谨 cẩn

1/12

cẩn [cận]

U+4EC5, tổng 4 nét, bộ nhân 人 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 僅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mới, chỉ, (không) những: 他僅用了五天的工夫就完成了工作 Chỉ trong 5 ngày anh ấy đã làm xong việc. 【僅僅】cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới: 僅僅夠吃 Chỉ đủ ăn thôi; 僅僅一個月 Chỉ mới một tháng. Xem 僅 [jìn].

Tự hình 2

Dị thể 5

cẩn [cận]

U+50C5, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

Mới, chỉ, (không) những: 他僅用了五天的工夫就完成了工作 Chỉ trong 5 ngày anh ấy đã làm xong việc. 【僅僅】cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới: 僅僅夠吃 Chỉ đủ ăn thôi; 僅僅一個月 Chỉ mới một tháng. Xem 僅 [jìn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có — Chẳng qua.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

cẩn

U+537A, tổng 8 nét, bộ tiết 卩 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chén uống rượu làm từ quả bầu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là 巹.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy quả bầu tiện làm chén uống rượu để dùng trong lễ cưới gọi là chén cẩn. Tục gọi lễ vợ chồng làm lễ chuốc rượu với nhau gọi là lễ hợp cẩn 合卺 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chén cẩn (để uống rượu): 合卺 Lễ hợp cẩn (lễ vợ chồng chuốc rượu với nhau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cẩn 巹.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

cẩn

U+5DF9, tổng 9 nét, bộ kỷ 己 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, lấy quả bầu tiện làm chén uống rượu để dùng trong lễ cưới gọi là chén “cẩn”. Tục gọi lễ vợ chồng làm lễ chuốc rượu với nhau là lễ “hợp cẩn” 合巹. § Cũng gọi là “hát giao bôi” 喝交杯.
2. § Cũng viết là “cẩn” 卺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ thân mình — Cái thìa lớn múc canh, làm bằng quả bầu xẻ đôi mà phơi khô.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

cẩn [cấn]

U+747E, tổng 15 nét, bộ ngọc 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ ngọc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cẩn du” 瑾瑜 một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một thứ ngọc quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ngọc đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

cẩn

U+84F3, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây gần giống cây liễu — Còn có nghĩa là cái đầu chim quạ.

Tự hình 2

cẩn

U+87BC, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con giun, con trùng.

Tự hình 1

cẩn [cận]

U+89D0, tổng 15 nét, bộ kiến 見 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覲

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỉ (như 僅, bộ 亻).

Tự hình 2

Dị thể 3

cẩn

U+8B39, tổng 18 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cẩn thận, không sơ suất

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
2. (Phó) Kính, xin. ◎Như: “cẩn bạch” 謹白 kính bạch, “cẩn trí tạ ý” 謹致謝意 xin nhận sự cám ơn chân thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩn thận, cẩn trọng, nghĩa là làm việc để ý kĩ lưỡng không dám coi thường.
② Kính. Như cẩn bạch 謹白 kính bạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cẩn thận, thận trọng, chú ý: 謹防小偷 Chú ý đề phòng kẻ cắp;
② Xin, kính: 我謹代表 Tôi xin thay mặt...; 謹白 Kính bạch; 謹致謝意 Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thận trọng giữ gìn — Kính trọng — Nghiêm cấm.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

cẩn

U+8C28, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cẩn thận, không sơ suất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謹

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cẩn thận, thận trọng, chú ý: 謹防小偷 Chú ý đề phòng kẻ cắp;
② Xin, kính: 我謹代表 Tôi xin thay mặt...; 謹白 Kính bạch; 謹致謝意 Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.

Tự hình 2

Dị thể 3