Có 12 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 6
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. § Cũng viết là “cẩn” 卺.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Kính, xin. ◎Như: “cẩn bạch” 謹白 kính bạch, “cẩn trí tạ ý” 謹致謝意 xin nhận sự cám ơn chân thành.
Từ điển Thiều Chửu
② Kính. Như cẩn bạch 謹白 kính bạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xin, kính: 我謹代表 Tôi xin thay mặt...; 謹白 Kính bạch; 謹致謝意 Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 5
Từ ghép 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xin, kính: 我謹代表 Tôi xin thay mặt...; 謹白 Kính bạch; 謹致謝意 Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0