Có 12 kết quả:

唝 cống嗊 cống戇 cống杠 cống槓 cống汞 cống貢 cống贑 cống贛 cống贡 cống赣 cống銾 cống

1/12

cống

U+551D, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cống bất 嗊吥,唝吥)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嗊

Từ điển Trần Văn Chánh

【嗊吥】 Cống bất [Gòngbù] Cam-pốt (địa danh Cam-pu-chia).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

cống

U+55CA, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cống bất 嗊吥,唝吥)

Từ điển Trần Văn Chánh

【嗊吥】 Cống bất [Gòngbù] Cam-pốt (địa danh Cam-pu-chia).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

cống [tráng]

U+6207, tổng 28 nét, bộ tâm 心 (+24 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cương trực. Xem 戇 [gàng].

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

cống [giang]

U+6760, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cán cờ. ◇Nghi lễ 儀禮: “Trúc giang trường tam xích, trí vu vũ tây giai thượng” 竹杠長三尺, 置于宇西階上 (Sĩ tang lễ 士喪禮) Cán cờ tre dài ba thước, dựng ở hiên bậc thềm phía tây.
2. (Danh) Cầu nhỏ.
3. Một âm là “cống”. (Danh, động) § Cũng như “cống” 槓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đòn bẩy. Như 杠 [gang];
② Xà ngang. Như 杠 [gang];
③ Mài (dao);
④ Tranh cãi: 她又跟我槓上了 Cô ta lại tranh cãi với tôi nữa rồi;
⑤ Xóa bỏ. Như 杠.

Tự hình 3

Dị thể 1

cống

U+69D3, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái phông (để đo phương thẳng đứng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn, gậy. ◎Như: “thiết cống” 鐵槓 đòn sắt.
2. (Danh) Xà (thể dục, điền kinh). ◎Như: “song cống” 雙槓 xà đôi.
3. (Danh) Đường gạch (để xóa bỏ, chỉ chỗ sai trong bài, ...). ◎Như: “tha đích văn chương thác ngộ bách xuất, bị lão sư hoạch liễu hứa đa hồng cống” 他的文章錯誤百出, 被老師畫了許多紅槓 bài làm của nó sai be bét, bị giáo sư ngoạch lên bao nhiêu là gạch đỏ.
4. (Động) Mài (cho sắc). ◎Như: “cống đao” 槓刀 mài dao.
5. (Động) Gạch (đường bút), gạch bỏ. ◎Như: “tha bả văn ý bất thông đích cú tử cống điệu liễu” 他把文意不通的句子槓掉了 ông ấy gạch bỏ hết những câu viết ý không xuôi.
6. (Động) Tranh cãi. ◎Như: “tha kim thiên thị hòa ngã cống thượng liễu” 他今天是和我槓上了 hôm nay tôi và nó cãi cọ với nhau rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cống hãn 槓桿 cái kích (levier), một thứ đồ nghề để giúp sức trong môn trọng học 重學.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đòn bẩy. Như 杠 [gang];
② Xà ngang. Như 杠 [gang];
③ Mài (dao);
④ Tranh cãi: 她又跟我槓上了 Cô ta lại tranh cãi với tôi nữa rồi;
⑤ Xóa bỏ. Như 杠.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cống can 槓桿. Cái đòn bẫy ( lever ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

cống [hống]

U+6C5E, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuỷ ngân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (mercury, Hg). § Tức “thủy ngân” 水銀. Tục đọc là “cống”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuỷ ngân 水銀. Tục đọc là chữ cống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Thuỷ ngân (Mercury, kí hiệu Hg).

Tự hình 2

Dị thể 2

cống

U+8CA2, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cống nạp, dâng
2. tiến cử
3. sông Cống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiến nạp, dâng nạp (cho thiên tử). ◇Sử Kí 史記: “Các dĩ kì chức lai cống” 各以其職來貢 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Các quan theo chức vị đến dâng nạp.
2. (Động) Tiến cử (nhân tài). ◇Lễ Kí 禮記: “Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử” 諸侯歲獻, 貢士於天子 (Xạ nghĩa 射義) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.
3. (Động) Ban cho, tặng. § Thông “cống” 贛.
4. (Động) Cáo, bảo cho biết.
5. (Danh) Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là “hương cống” 鄉貢 (coi như thi đỗ cử nhân).
6. (Danh) Vật phẩm đem dâng nạp. ◎Như: “tiến cống” 進貢 dâng nạp phẩm vật.
7. (Danh) Một thứ thuế ruộng thời cổ.
8. (Danh) Họ “Cống”.
9. (Danh) “Tây Cống” 西貢 Sài-gòn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cống, dâng, như tiến cống 進貢 dâng các vật thổ sản.
② Thuế cống, thứ thuế ruộng.
③ Cho.
④ Cáo, bảo.
⑤ Tiến cử, như cống sĩ 貢士 kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống, như hương cống 鄉貢 đỗ cử nhân.
⑥ Tây Cống 西貢 Sài-gòn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cống, cống nạp, nộp cống, triều cống, dâng lên;
② Tiến cử lên: 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: 鄉貢 Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng lên — Tiến cử người tài. Thuế má — Một tên gọi người đậu Cử nhân trong kì thi Hương thời xưa, vì sẽ được dâng lên cho vua dùng vào việc nước. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Ông Nghè Ông Cống cũng nằm co «.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 14

cống [cám]

U+8D11, tổng 21 nét, bộ bối 貝 (+14 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cống” 贛.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cống 贛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 贛.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

cống [cám, cảm]

U+8D1B, tổng 24 nét, bộ bối 貝 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc. § Do hai sông “Cống” 貢 và “Chương” 章 hợp lại thành, nhân đó mà gọi là “Cám” 贛.
2. Một âm là “cống”. (Danh) Huyện “Cống”.
3. (Danh) Sông “Cống”.
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông “cống” 貢.

Từ điển Thiều Chửu

① Thông dụng như chữ cống 貢.
② Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương 章 và cống 貢 hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám 贛, tức là tỉnh Giang Tây 江西 bên Tàu bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như貢;
② [Gàn] Tên sông: 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ban cho.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 8

cống

U+8D21, tổng 7 nét, bộ bối 貝 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cống nạp, dâng
2. tiến cử
3. sông Cống

Từ điển phổ thông

cái phông (để đo phương thẳng đứng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cống, cống nạp, nộp cống, triều cống, dâng lên;
② Tiến cử lên: 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: 鄉貢 Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貢

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

cống [cám]

U+8D63, tổng 21 nét, bộ bối 貝 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 贛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như貢;
② [Gàn] Tên sông: 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

cống [hống]

U+92BE, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thuỷ ngân

Tự hình 1

Dị thể 2