Có 10 kết quả:

具 cụ埧 cụ惧 cụ愳 cụ懼 cụ戄 cụ犋 cụ瞿 cụ颶 cụ飓 cụ

1/10

cụ

U+5177, tổng 8 nét, bộ bát 八 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đồ dùng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Có, có đủ. ◎Như: “cụ bị” 具備 có sẵn đủ, “độc cụ tuệ nhãn” 獨具慧眼 riêng có con mắt trí tuệ.
2. (Động) Bày đủ, sửa soạn, thiết trí. ◎Như: “cụ thực” 具食 bày biện thức ăn. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia” 故人具雞黍, 邀我至田家 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.
3. (Động) Thuật, kể. ◇Tống sử 宋史: “Mệnh điều cụ phong tục chi tệ” 命條具風俗之弊 (Lương Khắc Gia truyện 梁克家傳) Bảo phải kể lại từng điều về những cái tệ hại trong phong tục.
4. (Động) Gọi là đủ số. ◎Như: “cụ thần” 具臣 gọi là dự số bầy tôi chứ chẳng có tài cán gì, “cụ văn” 具文 gọi là đủ câu đủ cách, chẳng có hay gì. ◇Luận Ngữ 論語: “Kim Do dữ Cầu dã, khả vị cụ thần hĩ” 今由與求也, 可謂具臣矣 (Tiên tiến 先進) Nay anh Do và anh Cầu chỉ có thể gọi là bề tôi cho đủ số (hạng bề tôi thường) thôi.
5. (Danh) Đồ dùng. ◎Như: “nông cụ” 農具 đồ làm ruộng, “ngọa cụ” 臥具 đồ nằm, “công cụ” 工具 đồ để làm việc.
6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◎Như: “lưỡng cụ thi thể” 兩具屍體 hai xác chết, “quan tài nhất cụ” 棺材一具 quan tài một cái, “tam cụ điện thoại” 三具電話 ba cái điện thoại.
7. (Danh) Tài năng, tài cán. ◇Lí Lăng 李陵: “Bão tướng tướng chi cụ” 抱將相之具 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Ôm giữ tài làm tướng văn, tướng võ.
8. (Danh) Thức ăn uống, đồ ăn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tả hữu dĩ Quân tiện chi dã, thực dĩ thảo cụ” 左右以君賤之也, 食以草具 (Tề sách tứ, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả齊人有馮諼者) Kẻ tả hữu thấy (Mạnh Thường) Quân coi thường (Phùng Huyên), nên cho ăn rau cỏ.
9. (Danh) Họ “Cụ”.
10. (Phó) Đều, cả, mọi. § Thông “câu” 俱. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng” 越明年, 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bầy đủ, như cụ thực 具食, bầy biện đủ các đồ ăn.
② Gọi là đủ số, như cụ thần 具臣 gọi là dự số bầy tôi chứ chẳng có tài cán gì, cụ văn 具文 gọi là đủ câu đủ cách, chẳng có hay gì.
③ Ðủ, hoàn bị, đủ cả.
④ Ðồ, như nông cụ 農具 đồ làm ruộng, ngoạ cụ 臥具 đồ nằm, v.v.
⑤ Có tài năng cũng gọi là tài cụ 才具.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ dùng: 文具 Đồ dùng văn phòng; 家具 Đồ dùng trong nhà; 臥具 Đồ nằm; 雨具 Đồ đi mưa;
② Cái, chiếc: 兩具尸首 Hai cái xác chết; 一具鬧鐘 Một cái đồng hồ báo trước; 旃席千具 Một ngàn chiếc thảm lông (Sử kí: Hoá thực liệt truyện);
③ Có: 初具規模 Có quy mô bước đầu; 獨具只眼 Có tầm mắt sáng suốt hơn người;
④ Viết, kí: 具名 Viết tên, kí tên;
⑤ (văn) Làm, sửa soạn đủ, bày biện đủ, chuẩn bị đủ (thức ăn), cụ bị: 具結 Làm xong, xong; 謹具薄禮 Xin sửa (một) lễ mọn; 具食 Bày biện đủ các thức ăn; 請語魏其具 Xin bảo với Nguỵ Kì chuẩn bị sẵn thức ăn (Hán thư);
⑥ (văn) Đủ, đầy đủ, tất cả, toàn bộ: 問所從來,具答之 Hỏi từ đâu tới thì đều trả lời đầy đủ (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí); 良乃入,具告沛公 Trương Lương bèn vào, nói hết đầu đuôi cho Bái Công nghe (Sử kí);
⑦ (văn) Thuật, kể: 命條具風俗之幣 Bảo phải kể lại từng điều về những cái tệ hại trong phong tục (Tống sử: Lương Khắc Gia truyện);
⑧ Gọi là cho đủ số (dùng với ý khiêm tốn): 具臣 Gọi là dự vào cho đủ số bầy tôi (chứ chẳng tài cán gì); 具文 Gọi là cho đủ câu văn (chứ chẳng hay ho gì);
⑨ (văn) Tài năng: 治世之具 Tài cai trị (Tam quốc chí: Ngụy thư, Võ đế kỉ);
⑩ (văn) Thức ăn, đồ ăn: 食以草具 Ăn các thức rau cỏ đạm bạc (Chiến quốc sách: Tề sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ đồ đạc — Tài năng.

Tự hình 6

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

cụ

U+57E7, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bờ đê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đê (ngăn nước).

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ đê.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bờ đê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bờ đất. Con đê nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

cụ

U+60E7, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. kính cẩn, khép nép

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “cụ” 懼.
2. Giản thể của chữ 懼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懼

Từ điển Trần Văn Chánh

Sợ, sợ hãi: 毫無所懼 Chẳng sợ gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cụ 懼.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

cụ

U+6133, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. kính cẩn, khép nép

Từ điển trích dẫn

1. Chữ “cụ” 懼 ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ cụ 懼 ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 懼.

Tự hình 1

Dị thể 1

cụ

U+61FC, tổng 21 nét, bộ tâm 心 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. kính cẩn, khép nép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi. ◇Luận Ngữ 論語: “Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ” 知者不惑, 仁者不憂, 勇者不懼 (Tử Hãn 子罕) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.
2. (Động) Dọa nạt. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Dân bất úy tử, nại hà dĩ tử cụ chi” 民不畏死, 奈何以死懼之 (Chương 74) Dân không sợ chết, sao lại đem cái chết ra dọa họ?
3. Cũng viết là 惧.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sợ, sợ hãi: 毫無所懼 Chẳng sợ gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi. Cung oán ngâm khúc có câu: » Tử sinh khinh cụ làm đau mấy lần «.

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

cụ [quặc]

U+6204, tổng 23 nét, bộ tâm 心 (+20 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. kính cẩn, khép nép

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Có vẻ kính cẩn, khép nép;
② Làm cho sợ hãi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

cụ

U+728B, tổng 12 nét, bộ ngưu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một cặp (trâu, bò, ngựa)

Từ điển Trần Văn Chánh

Một cặp (bò, ngựa, trâu): 今天兩犋牲口耕地 Hôm nay có hai cặp trâu cày ruộng.

Tự hình 2

cụ [, củ]

U+77BF, tổng 18 nét, bộ mục 目 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một binh khí thời xưa như cái kích.
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) “Cù Đàm thị” 瞿曇氏 nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ “Cù”.
5. (Danh) § Thông “cù” 衢.
6. Một âm là “cụ”. (Động) Kinh sợ. § Thông “cụ” 懼.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

cụ

U+98B6, tổng 17 nét, bộ phong 風 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió bão, giông, lốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió bão, gió lốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Gió bão.
② Giông bể (gió lốc) thường cứ tháng bảy tháng tám thì trong bể hay nổi gió lớn, luồng gió xoáy tròn mà thổi đi, có phương hướng nhất định, tàu bè gặp phải rất là nguy hiểm. Nhưng vì nó đi có phương hướng nhất định nên các nhà thiên văn tính biết trước được để báo cho các tàu bè biết phương nó đi mà lánh trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bão, giông tố trên biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió bốn phía thổi tới — Bão — Cũng viết.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

cụ

U+98D3, tổng 12 nét, bộ phong 風 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió bão, giông, lốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 颶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 颶

Từ điển Trần Văn Chánh

Bão, giông tố trên biển.

Tự hình 2

Dị thể 2