Có 19 kết quả:

偊 củ拒 củ枸 củ椇 củ榘 củ痀 củ瞿 củ矩 củ糺 củ糾 củ紏 củ纠 củ耇 củ耈 củ蒟 củ赳 củ踽 củ齲 củ龋 củ

1/19

củ [chủ, ]

U+504A, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 踽(bộ 足).

Tự hình 1

Dị thể 1

củ [cự]

U+62D2, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống lại. ◎Như: “cự địch” 拒敵 chống địch. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Sử lục quốc các ái kì nhân, tắc túc dĩ cự Tần” 使六國各愛其人, 則足以拒秦 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Sáu nước nếu biết yêu thương dân mình, thì đủ sức chống lại nhà Tần.
2. (Động) Cầm giữ, cứ thủ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vi do tử cự trại môn, tranh nại trại hậu tặc quân dĩ nhập” 韋猶死拒寨門, 爭奈寨後賊軍已入 (Đệ thập lục hồi) (Điền) Vi vẫn liều chết giữ cửa trại, nhưng quân giặc đã kéo được vào cửa sau.
3. (Động) Từ khước, không tiếp nhận. ◎Như: “cự tuyệt” 拒絕 nhất định từ khước. ◇Luận Ngữ 論語: “Khả giả dữ chi, kì bất khả giả cự chi” 可者與之, 其不可者拒之 (Tử Trương 子張) Người tốt thì làm bạn, người không tốt thì cự tuyệt.
4. (Động) Làm trái. ◎Như: “cự mệnh” 拒命 làm trái mệnh lệnh.
5. Một âm là “củ”. (Danh) Trận thế hình vuông, dàn quân ra từng phương. § Thông “củ” 矩.

Từ điển Thiều Chửu

① Chống cự.
② Một âm là củ. trận hình vuông, giàn quân ra từng phương. Có khi dùng như chữ củ 矩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trận đánh dàn quân theo hình vuông: 鄭子元請爲左拒以當蔡 Tử Nguyên nước Trịnh xin dàn trận vuông bên trái để đương đầu với quân nước Thái (Tả truyện: Tuyên công ngũ niên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Củ 矩 — Một âm khác là Cự.

Tự hình 2

Dị thể 1

củ [câu, cẩu]

U+67B8, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cẩu kỉ” 枸杞, quả dùng làm thuốc.
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” 鈎鈎.
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” 枸醬 (tức “củ tương” 蒟醬), “củ duyên” 枸櫞 (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” 香櫞, “hương thủy nịnh mông” 香水檸檬).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cẩu kỉ, quả dùng làm thuốc.
② Cây gỗ dựng đứng.
③ Một âm là củ. Tên cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

【枸櫞】củ duyên [jưyuán] (thực) Cây chấp. Cg. 香櫞 [xiangyuán]. Xem 枸 [gou], [gôu].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

củ

U+6907, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây củ (một loại cây cao rụng lá, quả ngọt như mật)
2. cái giá gỗ để phóng sinh khi tế tự thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “củ”. § Quả ngọt như mật, nên cũng gọi là cây “mộc mật” 木密.
2. (Danh) Đồ tế lễ đời nhà Ân Thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây củ, quả ngọt như mật, nên cũng gọi là cây mộc mật 木密.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây củ (một loại cây cao rụng lá, quả ngọt như mật). Cg. 木蜜 [mùmì];
② Cái giá gỗ để phóng sanh khi tế tự thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, còn gọi là Chi củ.

Tự hình 1

Dị thể 1

củ

U+6998, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn
2. khuôn phép

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “củ” 矩.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ củ 矩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 矩 (bộ 矢).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Củ 矩.

Tự hình 3

Dị thể 1

củ [câu]

U+75C0, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “câu lũ” 痀僂 lưng gù. § Cũng viết là 痀瘻.
2. § Cũng đọc là “củ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu lu 痀瘻 còng lưng (gù). Có khi đọc là củ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người còng lưng, người lưng gù: 痀僂 Lưng còng, lưng gù.

Tự hình 2

củ [, cụ]

U+77BF, tổng 18 nét, bộ mục 目 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình (ngơ ngác).
② Nhìn như vọ.
③ Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.

Tự hình 2

Dị thể 6

củ

U+77E9, tổng 9 nét, bộ thỉ 矢 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn
2. khuôn phép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khuôn làm đồ vuông hoặc đo góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
2. (Danh) Hình vuông. ◇Lã Vọng 呂望: “Củ nội viên ngoại, kính tứ xích dĩ thượng” 矩內圓外, 徑四尺以上 (Lục thao 六韜, Quân dụng 軍用) Trong vuông ngoài tròn, đường kính bốn thước trở lên.
3. (Danh) Khuôn phép. ◎Như: “quy củ” 規矩 phép tắc. ◇Luận Ngữ 論語: “Thất thập nhi tòng tâm sở dục, bất du củ” 七十而從心所欲, 不踰矩 (Vi chánh 為政) Bảy mươi tuổi theo lòng muốn của mình mà không vượt ra ngoài khuôn phép.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khuôn làm đồ vuông.
② Khuôn phép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thước vẽ vuông;
② Khuôn phép, phép tắc: 不踰矩 Không vượt ra ngoài khuôn phép; 矩步 Bước theo khuôn phép;
③ (lí) Mômen: 力矩 Memen lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước vuông của người thợ mộc để đo góc vuông — Phép tắc. Chẳng hạn quy củ.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 5

củ

U+7CFA, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+1 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “củ” 糾. ◇Khánh vân ca 卿雲歌: “Khanh vân lạn hề, củ mạn mạn hề, nhật nguyệt quang hoa, đán phục đán hề” 卿雲爛兮, 糺縵縵兮, 日月光華, 旦復旦兮 Mây lành xán lạn, quanh co thong thả, mặt trời mặt trăng rực rỡ, ngày lại qua ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糾.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Củ 糾.

Tự hình 1

Dị thể 4

củ [kiểu]

U+7CFE, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ràng rịt, vướng mắc. ◎Như: “củ triền” 糾纏 ràng rịt.
2. (Động) Đốc trách, xem xét. ◎Như: “củ sát” 糾察 coi xét, kiểm soát. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ củ vạn dân” 以糾萬民 (Thiên quan 天官, Đại tể 大宰) Để đốc trách xem xét muôn dân.
3. (Động) Sửa chữa lỗi lầm. ◎Như: “thằng khiên củ mậu” 繩愆糾謬 sửa chữa chỗ lầm lạc. ◇Tả truyện 左傳: “Chánh khoan tắc dân mạn, mạn tắc củ chi dĩ mãnh” 政寬則民慢, 慢則糾之以猛 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Chính sách khoan hòa thì dân nhờn, nhờn thì sửa lại lấy sức mạnh (mà nghiêm trị).
4. (Động) Tụ tập, họp lại. ◇Tam Quốc diễn nghĩa 三國演義: “Củ hợp nghĩa binh” 糾合義兵 (Đệ ngũ hồi) Tập họp nghĩa binh.
5. (Tính) Vội, gấp.
6. Một âm là “kiểu”. (Tính) § Xem “yểu kiểu” 窈糾.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây chặp ba lần, vì thế cái gì do mọi cái kết hợp lại mà thành đều gọi là củ, như củ chúng 糾眾 nhóm họp mọi người.
② Ðốc trách, như củ sát 糾察 coi xét. Phàm kiểu chính lại sự lầm lỗi cũng đều gọi là củ, như thằng khiên củ mậu 繩愆糾謬 kiểu chính chỗ lầm lạc, vì thế hặc bẻ lỗi người cũng gọi là củ cử 糾舉.
③ Thu lại, họp lại.
④ Vội, gấp.
⑤ Một âm là kiểu. Yểu kiểu 窈糾 tả cái vẻ thư thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① V ương víu, vướng mắc, rắc rối, xích mích: 糾纏 Vương víu; 鬧糾紛 Gây sự bất hoà, tranh chấp;
② Tập hợp, kết hợp lại, tụ họp: 糾衆 Tập hợp mọi người;
③ Uốn nắn, sửa chữa: 糾偏 Sửa sai; 繩愆糾繆 Uốn nắn sai lầm;
④ (văn) Vội, gấp;
⑤ (văn) Sợi dây thừng;
⑥ (văn) Xem xét, trông coi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây do ba sợi dây nhỏ bện lại — Thắt lại — Kết hợp lại — Xem xét lại — Sửa sang sắp xếp lại.

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 11

củ [thẩu]

U+7D0F, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ màu vàng.
2. § Tục dùng làm chữ “củ” 糾.

Tự hình 1

củ [kiểu]

U+7EA0, tổng 5 nét, bộ mịch 糸 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 糾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糾

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vướng víu, vướng mắc, rắc rối, xích mích: 糾纏 Vương víu; 鬧糾紛 Gây sự bất hoà, tranh chấp;
② Tập hợp, kết hợp lại, tụ họp: 糾衆 Tập hợp mọi người;
③ Uốn nắn, sửa chữa: 糾偏 Sửa sai; 繩愆糾繆 Uốn nắn sai lầm;
④ (văn) Vội, gấp;
⑤ (văn) Sợi dây thừng;
⑥ (văn) Xem xét, trông coi.

Tự hình 2

Dị thể 8

củ [cẩu]

U+8007, tổng 9 nét, bộ lão 老 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

già cả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người lưng còng, mặt có vết lang lổ, già cả. ◎Như: “hoàng cẩu” 黃耇 người già cả.
2. § Ta quen đọc là “củ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Già cả. Ta quen đọc là chữ củ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Già cả, gương mặt già nhăn nheo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu.

Tự hình 3

Dị thể 2

củ [cẩu]

U+8008, tổng 11 nét, bộ lão 老 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

già cả

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 耇.

Từ điển Thiều Chửu

Như 耇

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 耇.

Tự hình 1

Dị thể 1

củ

U+849F, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: củ tương 蒟醬,蒟酱)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Củ nhược” 蒟蒻 một thứ cỏ, rễ rất mềm, vứt vỏ đi, cho nước tro vào đun sôi năm sáu lượt, rót từng mảng như mỡ, dùng làm đồ ăn.
2. (Danh) “Củ tương” 蒟醬 cây trầu không.

Từ điển Thiều Chửu

① Củ nhược 蒟蒻 một thứ cỏ, rễ rất mềm, vứt vỏ đi, cho nước tro vào đun sôi năm sáu lượt, rót từng mảng như mỡ, dùng làm đồ ăn.
② Củ tương 蒟醬 cây trầu không.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蒟醬】củ tương [jư jiàng] (thực) Cây trầu không.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củ tương 蒟醬: Một loại cây có hạt cây, thuộc giống Hồ tiêu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

củ

U+8D73, tổng 9 nét, bộ tẩu 走 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hùng dũng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Củ củ” 赳赳 hùng dũng, dũng mãnh. § Cũng viết là “củ củ” 糾糾. ◇Thi Kinh 詩經: “Củ củ vũ phu” 赳赳武夫 (Chu nam 周南, Thố 兔) Bậc vũ dũng hùng mạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Củ củ 赳赳 hùng dũng, tả cái dáng vũ dũng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【赳赳】củ củ [jiujiu] Hùng dũng, dũng cảm 赳赳武夫 Bậc võ phu dũng cảm (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sức mạnh hơn người.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

củ [chủ]

U+8E3D, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vò võ, lủi thủi, đi một mình. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Củ củ thùy gia tử, Y phá lạp bất hoàn” 踽踽誰家子, 衣破笠不完 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Ai kia đi lủi thủi, Áo rách nón tả tơi.
2. (Tính) Lẻ loi, ít hòa hợp với người khác. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Củ củ chúng sở kị, Du du thùy dữ quy” 踽踽眾所忌, 悠悠誰與歸 (Phóng ngôn 放言).
3. (Phó) Bước nhỏ đi chậm chậm. ◎Như: “củ bộ” 踽步.

Từ điển Thiều Chửu

① Củ củ 踽踽 đi vò võ một mình, lủi thủi một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

【踽踽】củ củ [jưjư] (văn) Vò võ, lủi thủi (hình dung vẻ đi bơ vơ một mình): 踽踽獨行 Bơ vơ đi một mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chậm. Cũng nói là Củ củ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

củ [khủ]

U+9F72, tổng 24 nét, bộ xỉ 齒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu răng, sún răng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Củ xỉ” 齲齒 bệnh sâu răng. § Còn gọi là: “củ xỉ chứng” 齲齒症, “chú nha” 蛀牙, “xỉ củ” 齒齲.
2. § “Củ” 齲 cũng đọc là “khủ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu răng, sún răng. Cũng đọc là chữ khủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sâu răng.【齲齒】 củ xỉ [qưchê] ① (y) Bệnh sâu răng;
② Răng sâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu răng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

củ [khủ]

U+9F8B, tổng 17 nét, bộ xỉ 齒 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu răng, sún răng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齲

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齲

Từ điển Trần Văn Chánh

Sâu răng.【齲齒】 củ xỉ [qưchê] ① (y) Bệnh sâu răng;
② Răng sâu.

Tự hình 3

Dị thể 3