Có 15 kết quả:

塩 diêm壛 diêm檐 diêm櫩 diêm爓 diêm盐 diêm簷 diêm芫 diêm蒝 diêm閆 diêm閻 diêm闫 diêm阎 diêm阽 diêm鹽 diêm

1/15

diêm

U+5869, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

muối ăn

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

diêm

U+58DB, tổng 19 nét, bộ thổ 土 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Diêm .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

diêm [thiềm]

U+6A90, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Mái tranh, giọt tranh.
② Vành mũ, ta quen đọc là chữ thiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mái (nhà), hiên, mái hiên: Dưới mái hiên;
② Vành (nón...).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mái hiên chìa ra — Phàm cái gì che vật khác, trông như cái mái nhà đều gọi là Diêm — Cái hành lang.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diêm

U+6AE9, tổng 20 nét, bộ mộc 木 (+16 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hành lang, cái hàng hiên ở bên ngoài nhà. Còn gọi là Bộ diêm.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

diêm [diễm, kiền]

U+7213, tổng 20 nét, bộ hoả 火 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhúng thịt vào nước sôi. Nhúng tái — Một âm là Diễm.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

diêm

U+76D0, tổng 10 nét, bộ mẫn 皿 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

muối ăn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muối, muối ăn: Muối bể; Muối mỏ;
② (hoá) Clohyđric, bazơ, muối.diêm toan [yán suan] Axit clohyđric.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Diêm , nghĩa là muối.

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

diêm [thiềm]

U+7C37, tổng 19 nét, bộ trúc 竹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái hiên nhà. ◇Trần Nhân Tông : “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” (Xuân cảnh ) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.
2. (Danh) Vành. ◎Như: “mạo diêm” diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” mái dù.
3. Cũng đọc là “thiềm”.
4. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Mái nhà.
② Cái diềm, vành, như mạo diêm diềm mũ, vành mũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Diêm .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diêm [nguyên]

U+82AB, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

diêm tuy [yánsui] Rau mùi, rau ngò.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

diêm

U+849D, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: diêm tuy )

Từ điển Trần Văn Chánh

diêm tuy [yánsui] Như .

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

diêm

U+9586, tổng 11 nét, bộ môn 門 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

âm phủ, địa ngục

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

diêm [diễm]

U+95BB, tổng 16 nét, bộ môn 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

âm phủ, địa ngục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổng làng. ◇Sử Kí : “Thủ lư diêm giả thực lương nhục” (Bình chuẩn thư ) Người giữ cổng làng được ăn cơm thịt (món ngon).
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử : “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” , (Nho hiệu ) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” , “diêm la” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cửa ngõ, cổng làng;
② [Yán] (Họ) Diêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổng làng — Cổng ngó trong xóm — Một âm là Diễm.

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diêm

U+95EB, tổng 6 nét, bộ môn 門 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

âm phủ, địa ngục

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

diêm

U+960E, tổng 11 nét, bộ môn 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

âm phủ, địa ngục

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cửa ngõ, cổng làng;
② [Yán] (Họ) Diêm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

diêm [điếm]

U+963D, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguy khốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lâm nguy. § Ta quen đọc là “điếm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguy. Cũng quen đọc là chữ điếm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diêm [diễm]

U+9E7D, tổng 24 nét, bộ lỗ 鹵 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

muối ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Muối. ◎Như: “hải diêm” muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” muối mỏ.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông “diễm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Muối, gạn ở nước bể ra. Lại có ruộng muối, mỏ muối nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Muối, muối ăn: Muối bể; Muối mỏ;
② (hoá) Clohyđric, bazơ, muối.diêm toan [yán suan] Axit clohyđric.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muối ăn — Chất muối háo học — Mặn — Một âm là Diễm.

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0