Có 3 kết quả:

緬 diến缅 diến腼 diến

1/3

diến [miến, miễn]

U+7DEC, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xa tít
2. nghĩ triền miên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật rất nhỏ. ◇Thuyết văn giải tự :“Miễn, vi ti dã” , .
2. (Danh) Tức là “Miến Điện” viết tắt. § Xem từ này.
3. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “miễn hoài” , “miễn tưởng” đều là tưởng nghĩ xa xôi. ◇Nguyễn Trãi : “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” (Thu nhật ngẫu thành ) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
4. (Động) Cuộn lại, bó lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) , Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa tít.
② Nghĩ triền miên, như miễn hoài , miễn tưởng đều là tưởng nghĩ triền miên cả.
③ Miễn điện tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang (Union of Mianmar). Ta quen gọi là chữ diến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Miến. Miến Điện.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diến [miến, miễn]

U+7F05, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xa tít
2. nghĩ triền miên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

diến [điến, điển]

U+817C, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① E thẹn, bẽn lẽn.diến điển [miăntian] Thẹn, xấu hổ, hổ ngươi: Trẻ con thấy người lạ hơi thẹn thò;
② Thùy mị.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0