Có 2 kết quả:
窖 diếu • 酵 diếu
Từ điển phổ thông
1. hầm, hố
2. tấm lòng sâu xa
2. tấm lòng sâu xa
Từ điển Thiều Chửu
① Hầm, hố, đào đất chôn đồ gọi là diếu.
② Tấm lòng sâu xa.
② Tấm lòng sâu xa.
Tự hình 2
Dị thể 9
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
men rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Men. ◎Như: “phát diếu” 發酵 lên men.
Từ điển Thiều Chửu
① Men, meo mốc là chất chảy hâm có chất đường, vì tác dụng hoá học sinh ra vi trùng nổi bọt meo lên thành ra chất chua, gọi là phát diếu 發酵 lên men. Như ủ rượu gây giấm biến ra mùi chua đều là vì thế, cho rượu vào bột cho nó bốc bồng lên cũng gọi là phát diếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Men: 發酵 Lên men, dậy men.
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0