Có 21 kết quả:

扊 diễm掞 diễm昳 diễm滟 diễm灧 diễm灩 diễm炎 diễm焰 diễm焱 diễm熖 diễm燄 diễm爓 diễm琰 diễm艳 diễm艶 diễm艷 diễm覃 diễm豓 diễm豔 diễm閻 diễm鹽 diễm

1/21

diễm [diệm]

U+624A, tổng 12 nét, bộ hộ 戶 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: diễm di )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm [diệm, thiểm]

U+639E, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Duỗi ra, thư triển.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Chiếu sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh lửa (như , bộ );
② Sắc nhọn (như , bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm [dật, điệt]

U+6633, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xế bóng (mặt trời).
2. (Danh) Xế chiều (lúc mặt trời ngả về tây). ◇Từ Kha : “Nãi dữ thống ẩm, tự bô chí điệt” , (nghệ thuật loại ) Bèn cùng uống thỏa thích, từ sau trưa tới xế chiều.
3. Một âm là “diễm”. (Tính) “Diễm lệ” tươi đẹp. ★Tương phản: “tẩm lậu” .

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm [liễm]

U+6EDF, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước động, sóng sánh, chan chứa, tràn đầy

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước động, sóng sánh, tràn đầy, chan chứa;
Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Xem .

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm [liễm]

U+7067, tổng 27 nét, bộ thuỷ 水 (+24 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nước động, sóng sánh, chan chứa, tràn đầy

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm [liễm]

U+7069, tổng 31 nét, bộ thuỷ 水 (+28 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nước động, sóng sánh, chan chứa, tràn đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Liễm liễm” nước động sóng sánh.
2. Còn đọc là “diễm”. (Động) “Liễm diễm” sóng nước lóng lánh. ◇Tô Thức : “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo” (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước động, sóng sánh, tràn đầy, chan chứa;
Diễm Dự đôi [Yànyùdui] Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Diễm dự đôi .

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm [viêm, đàm]

U+708E, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự : “Viêm, hỏa quang thượng dã” , .
2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh : “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” , (Dận chinh ) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” nóng nực, “viêm hạ” mùa nực.
4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” bệnh phát nóng, “phế viêm” bệnh sưng phổi.
5. (Danh) “Viêm phương” phương nam.
6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh : “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” , , , (Đại nhã , Vân Hán ) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bốc cháy, ngọn lửa.
② Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt .
③ Phương nam gọi là viêm phương .
④ Một âm là đàm. Rực rỡ.
⑤ Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy sáng — Một âm là Viêm.

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm [diệm]

U+7130, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. ◎Như: “hỏa diễm” ngọn lửa, “xích diễm” ánh lửa đỏ. ◇Thẩm Thuyên Kì : “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” , (Hàn thực ) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
2. (Danh) Khí thế, uy thế. ◎Như: “khí diễm bức nhân” uy thế bức bách người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọn lửa, ánh lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngọn lửa: Ngọn lửa.diễm hoả [yànhuô] (đph) Khói lửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy sáng. Cũng đọc Diệm.

Tự hình 3

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm

U+7131, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tia lửa toé ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tia lửa, ánh lửa tóe hoa cải.

Từ điển Thiều Chửu

① Tia lửa sáng, lửa tóe hoa cải.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tia lửa sáng: Chói lọi rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa, ánh lửa.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm

U+7196, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 2

Bình luận 0

diễm

U+71C4, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “diễm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa cháy leo, ngọn lửa.
② Khí thế nồng nàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa, lửa cháy sáng. Cũng đọc Diệm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm [diêm, kiền]

U+7213, tổng 20 nét, bộ hoả 火 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. § Cũng như “diễm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Diễm — Một âm là Diêm.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

diễm

U+7430, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lóng lánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Nói tắt của “diễm khuê” ngọc khuê làm trên nhọn, dưới vuông, dài chín tấc; thiên tử sai sứ đi chư hầu cho mang “diễm khuê” làm tin.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc khuê làm trên nhọn gọi là diễm khuê . Thiên tử sai sứ đi chư hầu cho hòn diễm khuê để ai hỏi thì đưa ra làm tin.
② Lóng lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc khuê phía trên nhọn;
② Lóng lánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu sắc đẹp, ánh sáng đẹp như ngọc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm

U+8273, tổng 10 nét, bộ sắc 色 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẹp, diễm lệ: Chị ấy là một phụ nữ đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

①Đẹp, tươi đẹp, đẹp đẽ, lộng lẫy: Trăm hoa khoe thắm;
② (văn) Gái đẹp;
③ (văn) Tình yêu. diễm sử [yànshê] (cũ) Chuyện tình yêu;
④ (văn) Hâm mộ, ham chuộng: Hâm mộ, ham chuộng;
⑤ (văn) Khúc hát nước Sở.

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 3

Bình luận 0

diễm

U+8276, tổng 19 nét, bộ sắc 色 (+13 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “diễm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc người đẹp, tươi sáng. Cùng nghĩa với chữ diễm .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm

U+8277, tổng 24 nét, bộ sắc 色 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “diễm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ diễm hay .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẹp, diễm lệ: Chị ấy là một phụ nữ đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Diễm .

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm [đàm]

U+8983, tổng 12 nét, bộ á 襾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Kịp, lan tới, ơn lây. Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân .
② Sâu rộng, như đàm phủ phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng.
③ Một âm là diễm. Sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắc bén — Một âm là Đàm.

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm

U+8C53, tổng 27 nét, bộ đậu 豆 (+20 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

diễm

U+8C54, tổng 28 nét, bộ đậu 豆 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ, tươi đẹp
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “bách hoa tranh diễm” trăm hoa khoe thắm, “kiều diễm” tươi đẹp óng ả, “diễm thể” văn từ hoa mĩ
2. (Tính) Có quan hệ về tình yêu. ◎Như: “diễm thi” thơ tình yêu, “diễm sự” chuyện tình ái.
3. (Tính) Nồng, đậm. ◎Như: “diễm tình” ái tình nồng nàn. ◇Lữ Khôn : “Dục tâm yếu đạm, đạo tâm yếu diễm” , (Tục tiểu nhi ngữ , Tạp ngôn ).
4. (Động) Ham chuộng, hâm mộ. ◎Như: “hâm diễm” hâm mộ ham thích.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Tây du kí 西: “Hà quang diễm diễm, thụy khí đằng đằng” , (Đệ tam hồi) Ánh mặt trời chiếu rực rỡ, điềm lành bốc lên.
6. (Động) Huyễn hoặc, làm mê hoặc. ◇Trần Xác : “Chánh như Phật thị chi xưng vô lượng công đức, vụ thần kì thuyết, dĩ diễm ngu tục giả, phi thật thoại dã” , , , (Đáp Trương Khảo Phu thư ).
7. (Danh) Con gái đẹp. ◇Lí Bạch : “Ngô oa dữ Việt diễm, Yểu điệu khoa duyên hồng” , (Kinh loạn li hậu ) Gái đẹp nước Ngô và nước Việt, Yểu điệu khoe phấn hồng.
8. (Danh) Chỉ hoa. ◇Quách Chấn : “Diễm phất y khâm nhị phất bôi, Nhiễu chi nhàn cộng điệp bồi hồi” , (Tích hoa ).
9. (Danh) Vẻ sáng.
10. (Danh) Khúc hát nước Sở.

Từ điển Thiều Chửu

① Tươi đẹp, dáng mặt đầy đặn tươi đẹp gọi là diễm, như kiều diễm tươi đẹp óng ả, văn từ hoa mĩ gọi là diễm thể , ái tình nồng nàn gọi là diễm tình , v.v.
② Ham chuộng, như hâm diễm hâm mộ ham thích.
③ Con gái đẹp.
④ Màu mỡ, rực rỡ.
⑤ Khúc hát nước Sở.

Từ điển Trần Văn Chánh

①Đẹp, tươi đẹp, đẹp đẽ, lộng lẫy: Trăm hoa khoe thắm;
② (văn) Gái đẹp;
③ (văn) Tình yêu. diễm sử [yànshê] (cũ) Chuyện tình yêu;
④ (văn) Hâm mộ, ham chuộng: Hâm mộ, ham chuộng;
⑤ (văn) Khúc hát nước Sở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ — Sáng sủa rực rỡ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diễm [diêm]

U+9E7D, tổng 24 nét, bộ lỗ 鹵 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Muối. ◎Như: “hải diêm” muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” muối mỏ.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông “diễm” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy muối mà ướp. Chẳng hạn muối dưa, muối cá. Ta quen đọc là Diêm — Dùng như chữ Diễm là đẹp — Một âm là Diêm.

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0