Có 4 kết quả:

剡 diệm扊 diệm掞 diệm焰 diệm

1/4

diệm

U+5261, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sắc, nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẽo, gọt.
2. (Động) Nâng, khiêng, giơ. ◇Hán Thư : “Diệm thủ dĩ xung cừu nhân chi hung” (Giả Nghị truyện ) Giơ tay thọc thẳng vào ngực kẻ thù.
3. (Tính) Sắc, nhọn. ◎Như: “diệm phong” mũi nhọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sắc, bén;
② Đẽo, gọt (nhọn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắc bén. Nhọn sắc — Chém đứt — Cháy sáng.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diệm [diễm]

U+624A, tổng 12 nét, bộ hộ 戶 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Diệm di .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

diệm [diễm, thiểm]

U+639E, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh lửa (như , bộ );
② Sắc nhọn (như , bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0