Có 4 kết quả:
剡 diệm • 扊 diệm • 掞 diệm • 焰 diệm
Từ điển phổ thông
sắc, nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đẽo, gọt.
2. (Động) Nâng, khiêng, giơ. ◇Hán Thư 漢書: “Diệm thủ dĩ xung cừu nhân chi hung” 剡手以衝仇人之匈 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Giơ tay thọc thẳng vào ngực kẻ thù.
3. (Tính) Sắc, nhọn. ◎Như: “diệm phong” 剡鋒 mũi nhọn.
2. (Động) Nâng, khiêng, giơ. ◇Hán Thư 漢書: “Diệm thủ dĩ xung cừu nhân chi hung” 剡手以衝仇人之匈 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Giơ tay thọc thẳng vào ngực kẻ thù.
3. (Tính) Sắc, nhọn. ◎Như: “diệm phong” 剡鋒 mũi nhọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sắc, bén;
② Đẽo, gọt (nhọn).
② Đẽo, gọt (nhọn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắc bén. Nhọn sắc — Chém đứt — Cháy sáng.
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Diệm di 扊扅.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ánh lửa (như 焰, bộ 火);
② Sắc nhọn (như 剡, bộ 刂).
② Sắc nhọn (như 剡, bộ 刂).
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0