Có 4 kết quả:
搣 diệt • 滅 diệt • 灭 diệt • 烕 diệt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vuốt xuống. Vuốt ve. Như chữ Diệt
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. giết
2. dập tắt (lửa)
2. dập tắt (lửa)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất, tan mất. ◎Như: “nhân diệt” 湮滅 chìm mất. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên san điểu phi tuyệt, Vạn kính nhân tung diệt” 千山鳥飛絕, 萬逕人蹤滅 (Giang tuyết 江雪) Nghìn núi, chim bay hết, Muôn lối đi, dấu chân người mất.
2. (Động) Dập tắt, tắt. ◎Như: “diệt chúc” 滅燭 tắt nến, “diệt hỏa” 滅火 tắt lửa, “đăng diệt liễu” 燈滅了 đèn tắt rồi.
3. (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎Như: “tuyệt diệt” 絕滅 hết sạch, “diệt độ” 滅度 diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
4. (Động) Ngập, chìm. ◎Như: “diệt đính” 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).
2. (Động) Dập tắt, tắt. ◎Như: “diệt chúc” 滅燭 tắt nến, “diệt hỏa” 滅火 tắt lửa, “đăng diệt liễu” 燈滅了 đèn tắt rồi.
3. (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎Như: “tuyệt diệt” 絕滅 hết sạch, “diệt độ” 滅度 diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
4. (Động) Ngập, chìm. ◎Như: “diệt đính” 滅頂 chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).
Từ điển Thiều Chửu
① Mất, tan mất.
② Tắt, như diệt chúc 滅燭 tắt nến.
③ Hết, như tuyệt diệt 絕滅 hết nhẵn.
④ Lỗ mỗ diệt liệt 鹵莽滅裂 càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kĩ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
⑤ Diệt độ 滅度 diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).
② Tắt, như diệt chúc 滅燭 tắt nến.
③ Hết, như tuyệt diệt 絕滅 hết nhẵn.
④ Lỗ mỗ diệt liệt 鹵莽滅裂 càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kĩ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
⑤ Diệt độ 滅度 diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tắt: 火滅了 Lửa tắt rồi; 燈滅了 Đèn tắt rồi;
② Dập tắt: 滅燈 Tắt đèn; 滅火 Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: 滅頂 Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: 滅蠅 Diệt ruồi; 滅跡 Xóa bỏ dấu vết; 滅盡天良 Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: 絕滅 Hết trụi.
② Dập tắt: 滅燈 Tắt đèn; 滅火 Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: 滅頂 Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: 滅蠅 Diệt ruồi; 滅跡 Xóa bỏ dấu vết; 滅盡天良 Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: 絕滅 Hết trụi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa tắt — Hết — Mất đi.
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Từ ghép 29
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. giết
2. dập tắt (lửa)
2. dập tắt (lửa)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 滅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tắt: 火滅了 Lửa tắt rồi; 燈滅了 Đèn tắt rồi;
② Dập tắt: 滅燈 Tắt đèn; 滅火 Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: 滅頂 Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: 滅蠅 Diệt ruồi; 滅跡 Xóa bỏ dấu vết; 滅盡天良 Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: 絕滅 Hết trụi.
② Dập tắt: 滅燈 Tắt đèn; 滅火 Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: 滅頂 Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: 滅蠅 Diệt ruồi; 滅跡 Xóa bỏ dấu vết; 滅盡天良 Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: 絕滅 Hết trụi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 滅
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 3
Bình luận 0