Có 3 kết quả:

允 doãn尹 doãn狁 doãn

1/3

doãn [duẫn]

U+5141, tổng 4 nét, bộ nhân 儿 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đồng ý, chấp thuận, cho phép. ◎Như: “ứng duẫn” chấp thuận. ◇Tây sương kí 西: “Bần tăng nhất thì ứng duẫn liễu, khủng phu nhân kiến trách” , (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Bần tăng đã trót nhận lời, sợ bà lớn trách cập.
2. (Phó) Thật là. ◇Thi Kinh : “Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang” , (Đại nhã , Công lưu ) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.
3. (Tính) Thích hợp, thỏa đáng. ◎Như: “bình duẫn” (xử đoán) công bằng.
4. (Danh) Họ “Duẫn”.
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “doãn”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật lòng tin tưởng — Kẻ nịnh — Bằng lòng, cho phép — Thoả đáng.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

doãn [duẫn]

U+5C39, tổng 4 nét, bộ triệt 丿 (+3 nét), thi 尸 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngôi thứ hai
2. lôi cuốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Văn tuyển : “Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ” (Vương Kiệm , Trữ Uyên bi văn ) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” quan tướng quốc, “huyện duẫn” quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cai trị, sửa trị;
② Chức quan đứng đầu ở một nơi: Quan tướng quốc; Quan huyện;
③ Tin thực, thành tín;
④ [Yên] (Họ) Doãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trị yên — Vị quan đứng đầu một địa phương. Chẳng hạn Phủ doãn — Thật lòng tin. Như chữ Doãn .

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0