Có 6 kết quả:
兖 duyện • 兗 duyện • 吮 duyện • 掾 duyện • 沇 duyện • 馻 duyện
Từ điển phổ thông
châu Duyện (thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ, Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 兗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 兗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 兗州縣 Huyện Duyễn Châu (Duyện Châu) (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
châu Duyện (thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ, Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Châu “Duyện” 兗, thuộc tỉnh Sơn Đông và Trực Lệ (Trung Quốc).
Từ điển Thiều Chửu
① Châu Duyện, thuộc tỉnh Sơn-đông và Trực-lệ bên Tầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 兗州縣 Huyện Duyễn Châu (Duyện Châu) (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một trong chín châu thời cổ Trung Hoa, gồm địa phận Tây Nam Bộ tỉnh Hà Bắc và Tây Bắc Bộ tỉnh Sơn Đông ngày nay. Cũng gọi là Duyện châu.
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
mút, hút
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mút, hút. ◎Như: “duyện nhũ” 吮乳 mút sữa. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Quân nhân hữu bệnh thư giả, Ngô Khởi quỵ nhi tự duyện kì nùng” 軍人有病疽者, 吳起跪而自吮其膿 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Quân sĩ có người mắc bệnh nhọt, Ngô Khởi quỳ gối tự hút mủ cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Mút, như duyện nhũ 吮乳 mút sữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bú, mút: 吮乳 Bú sữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ho húng hắng, ho từng tiếng một.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
chức quan phó
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phụ giúp.
2. (Danh) Chức quan phó thời xưa. ◎Như: “thừa duyện” 丞掾, “duyện thuộc” 掾屬 đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.
2. (Danh) Chức quan phó thời xưa. ◎Như: “thừa duyện” 丞掾, “duyện thuộc” 掾屬 đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức quan phó, như thừa duyện 丞掾, duyện thuộc 掾屬 đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Chức quan phó: 秦時爲沛獄掾 Thời nhà Tần làm quan phó về hình ngục ở huyện Bái (Sử kí); 丞掾 (hay 掾屬) Chức quan giúp việc cho quan chánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường viền áo — Người thuộc hạ. Cũng đọc Duyến. Xem âm Duyến.
Tự hình 2
Chữ gần giống 6
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
sông Duyện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Duyện” phát nguyên từ tỉnh Hà Nam.
2. (Tính) Thịnh, nhiều.
3. (Tính) Chảy khắp.
2. (Tính) Thịnh, nhiều.
3. (Tính) Chảy khắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Duyện.
② Chảy ra.
② Chảy ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông Duyện (con sông cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay);
② (văn) Duyện Châu (như 兖, 兖, bộ 儿).
② (văn) Duyện Châu (như 兖, 兖, bộ 儿).
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng