Có 3 kết quả:
笋 duẩn • 筍 duẩn • 箘 duẩn
Từ điển phổ thông
măng tre
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ “duẩn” 筍.
2. § Giản thể của chữ 筍.
3. § Cũng đọc là “tuẩn”.
2. § Giản thể của chữ 筍.
3. § Cũng đọc là “tuẩn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ duẩn 筍.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 筍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
măng tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Măng tre. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn” 靠西牆是竹叢, 下面許多筍 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng.
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: “thạch duẩn” 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông “chuẩn” 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “duẩn kê” 筍雞 gà giò, “duẩn áp” 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là “tấn”. (Danh) Xe bằng trúc.
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: “thạch duẩn” 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông “chuẩn” 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “duẩn kê” 筍雞 gà giò, “duẩn áp” 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là “tấn”. (Danh) Xe bằng trúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Măng tre.
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
Tự hình 3
Dị thể 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0