Có 3 kết quả:

笋 duẩn筍 duẩn箘 duẩn

1/3

duẩn [duẫn, tuân, tuẩn]

U+7B0B, tổng 10 nét, bộ trúc 竹 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

măng tre

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “duẩn” 筍.
2. § Giản thể của chữ 筍.
3. § Cũng đọc là “tuẩn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ duẩn 筍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 筍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).

Tự hình 2

Dị thể 4

duẩn [duẫn, tuân, tuẩn, tuận, tấn]

U+7B4D, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

măng tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Măng tre. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn” 靠西牆是竹叢, 下面許多筍 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng.
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: “thạch duẩn” 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông “chuẩn” 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “duẩn kê” 筍雞 gà giò, “duẩn áp” 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là “tấn”. (Danh) Xe bằng trúc.

Từ điển Thiều Chửu

① Măng tre.
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 1

duẩn [khuân]

U+7B98, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

măng tre

Tự hình 2

Dị thể 2