Có 5 kết quả:

允 duẫn尹 duẫn狁 duẫn笋 duẫn筍 duẫn

1/5

duẫn [doãn]

U+5141, tổng 4 nét, bộ nhân 儿 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thành thực
2. xứng đáng, phải chăng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đồng ý, chấp thuận, cho phép. ◎Như: “ứng duẫn” 應允 chấp thuận. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bần tăng nhất thì ứng duẫn liễu, khủng phu nhân kiến trách” 貧僧一時應允了, 恐夫人見責 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Bần tăng đã trót nhận lời, sợ bà lớn trách cập.
2. (Phó) Thật là. ◇Thi Kinh 詩經: “Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang” 度其夕陽, 豳居允荒 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.
3. (Tính) Thích hợp, thỏa đáng. ◎Như: “bình duẫn” 平允 (xử đoán) công bằng.
4. (Danh) Họ “Duẫn”.
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “doãn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thành thực.
② Ðáng, như bình duẫn 平允 xử đoán phải chăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cho phép, ưng cho: 不蒙察允,遽以慚歸 Không được xét cho phép, liền thẹn bỏ về (Hàn Dũ: Thượng Trịnh Thượng thư tướng công khải);
② Công bằng, phải chăng: 案法平允 Xử án công bằng (phải chăng) (Hậu Hán thư); 公允 Công bằng;
③ (văn) Thực, thành thực, chân thực, đích xác, xác thực: 夙夜出納朕命,惟允 Đêm ngày ban bố mệnh lệnh của ta, đều phải thành thực (Thượng thư: Thuấn điển); 允矣君子! Thành thực thay người quân tử! (Thi Kinh: Tiểu nhã, Xa công); 豳居允荒 Nơi đất Bân này thật là to lớn (Thi Kinh: Đại nhã, Công lưu).

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 4

duẫn [doãn]

U+5C39, tổng 4 nét, bộ triệt 丿 (+3 nét), thi 尸 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

viên quan, chức trưởng, tên chùm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Văn tuyển 文選: “Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ” 公之登太階而尹天下 (Vương Kiệm 王儉, Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” 師尹 quan tướng quốc, “huyện duẫn” 縣尹 quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trị, chính.
② Tên quan, chức trùm trưởng. Như sư duẫn 師尹 quan tướng quốc, huyện duẫn' 縣尹 quan huyện, v.v.
③ Thành tín.

Tự hình 4

Dị thể 10

duẫn [doãn]

U+72C1, tổng 7 nét, bộ khuyển 犬 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Duẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hiểm Duẫn” 玁狁: xem “hiểm” 玁.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 獫 nghĩa
②.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

duẫn [duẩn, tuân, tuẩn]

U+7B0B, tổng 10 nét, bộ trúc 竹 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

măng tre

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Măng tre — Cây tre non.

Tự hình 2

Dị thể 4

duẫn [duẩn, tuân, tuẩn, tuận, tấn]

U+7B4D, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

măng tre

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Duẫn 笋.

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 1