Có 18 kết quả:

櫟 dược瀹 dược爚 dược礿 dược禴 dược篗 dược籥 dược籰 dược药 dược葯 dược薬 dược藥 dược蘥 dược趯 dược跃 dược躍 dược鑰 dược龠 dược

1/18

dược [thược]

U+7039, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm ướt — Đun sôi cho chín, luộc lên, nấu lên.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

dược

U+721A, tổng 21 nét, bộ hoả 火 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chói loà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh lửa.
2. (Tính) Sáng, rực rỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa lan ra.
② Nóng, chói loè.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lửa cháy lan ra;
② Nóng;
③ Chói lòe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Ánh lửa — Nấu chảy ra. Ta có chỗ đọc Thược.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

dược [thược]

U+793F, tổng 7 nét, bộ kỳ 示 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày tế xuân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày tế xuân thời xưa (nhà Hạ 夏 và nhà Thương 商). § Cũng đọc là “thược”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày tế xuân gọi là tế dược 祭礿. Cũng đọc là thược.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tế dược (tế xuân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dược 禴.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

dược

U+79B4, tổng 21 nét, bộ kỳ 示 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày tế xuân

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “dược” 礿.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ dược 礿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng tế vào mùa hạ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

dược [diệp]

U+7BD7, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Guồng quay tơ.

Tự hình 1

Dị thể 4

dược [thược]

U+7C65, tổng 23 nét, bộ trúc 竹 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cặp đan bằng tre thời xưa dùng để đựng sách — Cái sáo có ba lỗ, một thứ nhạc khí thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

dược

U+7C70, tổng 26 nét, bộ trúc 竹 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

guồng quay tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa dùng như “dược” 篗.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái guồng quay tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Guồng quay tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom các mối tơ lại, công việc của người quay tơ.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

dược [điếu, ước]

U+836F, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây thuốc, thuốc chữa bệnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 藥.
2. Giản thể của chữ 葯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 葯

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

dược [ước]

U+846F, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây thuốc, thuốc chữa bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu nhụy đực của hoa, tức là “hùng nhị” 雄蕊.
2. (Danh) Cây bạch chỉ 白芷.
3. Một âm là “dược”. (Danh) Dạng viết khác của “dược” 藥.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu nhuỵ đực của hoa, tức là hùng nhụy 雄蕊.
② Cây bạch chỉ 白芷.
③ Một âm là dược. Cùng nghĩa với chữ 藥.
④ Một âm nữa là điếu. Buộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuốc, thuốc men: 服藥 Uống thuốc; 煎藥 Sắc thuốc;
② Thuốc (nổ): 炸藥 Thuốc nổ; 殺蟲藥 Thuốc sát trùng (trừ sâu);
③ Trừ diệt (bằng thuốc độc): 藥老鼠 Diệt chuột, đánh bả chuột;
④ (văn) Chữa: 不可救藥 Không thể cứu chữa được;
⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào: 藥欄 Lan can rào;
⑥ Xem 芍藥 [sháoyao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藥

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

dược

U+85AC, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây thuốc, thuốc chữa bệnh

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

dược

U+85E5, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây thuốc, thuốc chữa bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuốc. ◎Như: “tây dược” 西藥 thuốc tây, “thảo dược” 草藥 thuốc dùng cây cỏ chế thành.
2. (Danh) Thuốc nổ. ◎Như: “tạc dược” 炸藥 thuốc nổ, “hỏa dược” 火藥 thuốc nổ.
3. (Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎Như: “dược lan” 藥欄 lan can bờ giậu.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “thược dược” 芍藥 hoa thược dược.
5. (Danh) Họ “Dược”.
6. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
7. (Động) Chữa trị. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Diên y dược chi” 延醫藥之 (Cổ nhi 賈兒) Mời thầy thuốc chữa trị.
8. (Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎Như: “dược lão thử” 藥老鼠 đánh bả chuột.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuốc, các thứ dùng để làm thuốc đều gọi là dược. Bị thuốc độc mà chết gọi là dược tử 藥死.
② Phàm thứ gì tán nhỏ như phấn cũng gọi là dược. Như tạc dược 炸藥 thuốc nổ.
③ Chữa. Như bất khả cứu dược 不可救藥 không thể cứu chữa được. Lời nói ngay thẳng gọi là dược thạch 藥石 ý nói lời can bảo trung trực cứu lại điều lầm lỗi như thuốc chữa bệnh vậy.
④ Bờ giậu. Dùng lan can vây xung quanh vườn gọi là dược lan 藥欄.
⑤ Thược dược 芍藥 hoa thược dược. Xem chữ thược 芍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuốc, thuốc men: 服藥 Uống thuốc; 煎藥 Sắc thuốc;
② Thuốc (nổ): 炸藥 Thuốc nổ; 殺蟲藥 Thuốc sát trùng (trừ sâu);
③ Trừ diệt (bằng thuốc độc): 藥老鼠 Diệt chuột, đánh bả chuột;
④ (văn) Chữa: 不可救藥 Không thể cứu chữa được;
⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào: 藥欄 Lan can rào;
⑥ Xem 芍藥 [sháoyao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cỏ dùng để trị bệnh. Thuốc chữa bệnh — Thuốc nổ, thuốc súng — Trị bệnh.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

dược

U+8625, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ lúa mạch, còn gọi là Yên mạch.

Tự hình 2

Dị thể 1

dược [địch]

U+8DAF, tổng 21 nét, bộ tẩu 走 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dược 䟑.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

dược

U+8DC3, tổng 11 nét, bộ túc 足 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy lên
2. háo hức, hăm hở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 躍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy lên, vọt: 跳躍 Nhảy vọt; 一躍上馬背 Nhảy thót lên lưng ngựa;
② Háo hức, hăm hở.【躍躍慾試】dược dược dục thí [yuè yuèyùshì] Háo hức muốn làm thử, náo nức đòi thử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躍

Tự hình 2

Dị thể 1

dược [thích]

U+8E8D, tổng 21 nét, bộ túc 足 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy lên
2. háo hức, hăm hở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy lên. ◎Như: “tước dược” 雀躍 mừng nhảy người lên. ◇Dịch Kinh 易經: “Hoặc dược tại uyên” 或躍在淵 (Kiền quái 乾卦, Cửu tứ 九四) Hoặc nhảy ở vực.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhảy lên. Mừng nhảy người lên gọi là tước dược 雀躍.
② Xun xoe. Như dược dược dục thí 躍躍慾試 xun xoe muốn thử.
③ Kích động.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy lên, vọt: 跳躍 Nhảy vọt; 一躍上馬背 Nhảy thót lên lưng ngựa;
② Háo hức, hăm hở.【躍躍慾試】dược dược dục thí [yuè yuèyùshì] Háo hức muốn làm thử, náo nức đòi thử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy cao lên. Chẳng hạn Dũng dược ( nhảy nhót ) — Một âm là Thích. Xem Thích.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

dược [thược]

U+9FA0, tổng 17 nét, bộ dược 龠 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

một thứ nhạc khí như sáo, có 3 lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí, như cái sáo có ba lỗ hoặc sáu lỗ. § Cũng viết là “thược” 籥.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung tích ngày xưa, bằng 1200 hạt thóc.
3. § Ta quen đọc là “thược”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dược, một thứ như cái sáo có ba lỗ.
② Ðồ để đong, đựng được 1200 hạt thóc. Ta quen đọc là chữ thược.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái dược (một loại ống sáo thời xưa, có ba lỗ);
② Đơn vị đong lường thời xưa (đựng được 1.200 hạt thóc, bằng 1/2 đấu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo làm bằng trúc, có ba lỗ, một thứ nhạc khí thời xưa. Cũng viết với bộ Trúc 籥 — Tên một đơn vị đo lường thời cổ, bằng 1/10 lẻ, tức 1/100 thăng — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng