Có 10 kết quả:

听 dẫn廴 dẫn引 dẫn戭 dẫn朄 dẫn泯 dẫn紖 dẫn蚓 dẫn螾 dẫn靷 dẫn

1/10

dẫn

U+5EF4, tổng 2 nét, bộ dẫn 廴 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bước dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bước dài.
2. (Động) § Xưa dùng như “dẫn” 引 (giương cung).

Từ điển Thiều Chửu

① Bước dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi đường dài, bước dài (xưa là chữ 引).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước dài — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 3

Dị thể 1

dẫn [dấn]

U+5F15, tổng 4 nét, bộ cung 弓 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. dương cung
2. dẫn, dắt
3. gây ra
4. dẫn (đơn vị đo, bằng 10 trượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương cung. ◎Như: “dẫn mãn” 引滿 giương hết cữ cung. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân tử dẫn nhi bất phát” 君子引而不發 (Tận tâm thượng 盡心上) Người quân tử giương cung mà không bắn.
2. (Động) Dắt, kéo. ◎Như: “dẫn nhi tiến chi” 引而進之 dắt mà tiến lên, “dẫn thằng” 引繩 dẫn dắt nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khách đại cụ, khủng tương cập kỉ, tiềm dẫn bị phủ thủ, bế tức nhẫn yết dĩ thính chi” 客大懼, 恐將及己, 潛引被覆首, 閉息忍咽以聽之 (Thi biến 尸變) Người khách kinh hoảng, sợ tới phiên mình (bị xác chết thành ma đến thổi vào mặt), ngầm kéo chăn trùm lên đầu, nín hơi nhịn thở để nghe.
3. (Động) Lĩnh đạo, cầm đầu. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ dẫn binh tây đồ Hàm Dương, sát Tần hàng vương Tử Anh” 項羽引兵西屠咸陽, 殺秦降王子嬰 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương cầm quân về hướng tây làm cỏ thành Hàm Dương, giết vua Tần đã đầu hàng là Tử Anh.
4. (Động) Rút ra. ◎Như: “dẫn đao” 引刀 rút dao, “dẫn kiếm” 引劍 tuốt gươm.
5. (Động) Bỏ đi, rút lui. ◎Như: “dẫn thoái” 引退 rút lui, từ chức, “dẫn tị” 引避 lui về, tránh.
6. (Động) Kéo dài, vươn. ◎Như: “dẫn cảnh thụ hình” 引頸受刑 vươn cổ chịu hình, “dẫn nhi thân chi” 引而伸之 kéo cho duỗi ra.
7. (Động) Đưa đến, gây ra. ◎Như: “dẫn nhân thâm tư” 引人深思 làm cho người ta phải suy nghĩ sâu xa.
8. (Động) Đưa ra làm chứng. ◎Như: “dẫn chứng” 引證 đưa ra bằng cớ. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Tuy dẫn cổ sự, nhi mạc thủ cựu từ” 雖引古事, 而莫取舊辭 (Sự loại 事類) Tuy viện dẫn việc xưa, mà không giữ lấy lời cũ.
9. (Động) Tiến cử, đề bạt. ◎Như: “dẫn trọng” 引重 cùng tiến cử. ◇Tiền Khởi 錢起: “Hà thì khai cáp dẫn thư sanh?” 何時開閤引書生 (Lạc du 樂遊) Bao giờ mở cửa điện tuyển bạt thư sinh?
10. (Động) Dẫn dụ, nhử. ◎Như: “dẫn nhập quyển sáo” 引入圈套 dụ vào tròng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vân Trường khả vu Hoa Dong tiểu lộ cao san chi xứ, đôi tích sài thảo, phóng khởi nhất bả hỏa yên, dẫn Tào Tháo lai” 云長可于華容小路高山之處, 堆積柴草, 放起一把火煙, 引曹操來 (Đệ tứ thập cửu hồi) Vân Trường nên đến chỗ núi cao đường hẹp ở Hoa Dung, chất củi cỏ đốt lửa lên, để nhử Tào Tháo đến.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài: Mười trượng là một “dẫn”. (2) Đơn vị trọng lượng: Hai trăm cân là một “dẫn”. § Phép bán muối lấy “dẫn” tính nhiều ít, nên chỗ bán muối gọi là “dẫn ngạn” 引岸, số bán được bao nhiêu gọi là “dẫn ngạch” 引額. Các hàng hóa khác cũng có khi dùng chữ ấy. ◎Như: “trà dẫn” 茶引 số trà bán được, “tích dẫn” 錫引 số thiếc bán được.
12. (Danh) Giấy thông hành. ◎Như: “lộ dẫn” 路引 giấy phép đi đường.
13. (Danh) Tiền giấy.
14. Một âm là “dấn”. (Danh) Dây kéo xe đám ma (xe chở linh cữu). ◎Như: “phát dấn” 發引 đưa linh cữu đi chôn.
15. (Danh) Khúc hát. ◎Như: Sái Ung nhà Hán có bài “Tư quy dấn” 思歸引.
16. (Danh) Tên thể văn cũng như bài tựa. ◎Như: “tiểu dấn” 小引 bài tựa ngắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Dương cung, như dẫn mãn 引滿 dương hết cữ cung.
② Dắt, như dẫn nhi tiến chi 引而進之 dắt mà tiến lên. Hai bên cùng dắt dẫn với nhau gọi là dẫn thằng 引繩, cùng tiến cử nhau lên con đường vẻ vang gọi là dẫn trọng 引重 hay cấp dẫn 汲引, v.v.
③ Rút ra, như dẫn đao 引刀 rút dao, dẫn kiếm 引劍 tuốt gươm, v.v.
④ Bỏ đi, như dẫn thoái 引退, dẫn tị 引避 nghĩa là tháo thân lui đi.
⑤ Kéo dài, như dẫn cảnh thụ hình 引頸受刑 vươn cổ chịu hình, dẫn nhi thân chi 引而伸之 kéo cho duỗi ra.
⑥ Dẫn dụ.
⑦ Tên thước đo. Mười trượng là một dẫn.
⑧ Phép bán muối lấy dẫn tính nhiều ít, mỗi dẫn là hai trăm cân, nên chỗ bán muối gọi là dẫn ngạn 引岸, số bán được bao nhiêu gọi là dẫn ngạch 引額. Các hàng hoá khác cũng có khi dùng chữ ấy. Như trà dẫn 茶引 chè bán được bao nhiêu, tích dẫn 錫引 thiếc bán được bao nhiêu.
⑨ Một âm là dấn. Dây kéo xe đám ma. Nay cũng gọi sự đưa đám ma là phát dấn 發引.
⑩ Khúc hát, Sái Ung nhà Hán có bài tư quy dấn 思歸引.
⑪ Tên thể văn cũng như bài tựa. Như trên đầu các cuốn thơ từ có một bài tựa ngắn gọi là tiểu dấn 小引.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương cung ra — Dài — Dắt díu lôi kéo tới, đưa tới — Tự tử, tự sát. Chẳng hạn Tự dẫn — Tên một đơn vị đo lường chiều dài thời xưa, bằng 10 trượng.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

dẫn [diễn]

U+622D, tổng 15 nét, bộ qua 戈 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Súng dài.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

dẫn

U+6704, tổng 14 nét, bộ viết 曰 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trống nhỏ. Trống cơm.

Tự hình 2

Dị thể 3

dẫn

U+7D16, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột trâu bò.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

dẫn

U+8693, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: khưu dẫn 蚯蚓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khưu dẫn” 蚯蚓 con giun đất. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ tố chỉ bao cố, ngoại hội sổ hoạch như dẫn trạng” 以素紙包固, 外繪數畫如蚓狀 (Tôn Sinh 孫生) Lấy giấy trắng gói chặt lại, ngoài vẽ mấy nét như hình con giun.

Từ điển Thiều Chửu

① Khưu dẫn 蚯蚓 con giun đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蚯蚓 [qiuyên].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con giun. Con trùng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

dẫn

U+87BE, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

manh động

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 蚓;
② Manh động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Dẫn 蚓 — Cử động như con giun.

Tự hình 2

Dị thể 1

dẫn

U+9777, tổng 13 nét, bộ cách 革 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dây thắng đái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thắng đái (dây da buộc vào trục xe để kéo xe đi). ◇Tả truyện 左傳: “Ngã lưỡng dẫn tương tuyệt, ngô năng chỉ chi” 我兩靷將絕, 吾能止之 (Ai Công nhị niên 哀公二年) Hai dây thắng ngựa ta sắp đứt, ta nên ngừng lại thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây thắng đái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây da cột xe vào ngựa kéo;
② Dây da, dây kéo xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây da chung quanh bụng ngựa, để buộc vào càng xe.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng