Có 2 kết quả:

胤 dận酳 dận

1/2

dận

U+80E4, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nối dõi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nối dõi, thừa kế.
2. (Danh) Đời sau, con cháu đời sau. ◎Như: “huyết dận” 血胤 dòng dõi máu mủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Nối dõi, con cháu đời đời nối dõi gọi là dận, như huyết dận 血胤 dòng dõi máu mủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đời sau: 血胤 Dòng dõi máu mủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu tiếp nối đời đời.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 3

dận

U+9173, tổng 14 nét, bộ dậu 酉 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống rượu sau bữa ăn. Uống rượu cho tiêu.

Tự hình 1

Dị thể 4