Có 3 kết quả:

丣 dậu庮 dậu酉 dậu

1/3

dậu

U+4E23, tổng 7 nét, bộ nhất 一 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. Tức là chữ “dậu” 酉

Từ điển Thiều Chửu

① Tức là chữ dậu 酉

Tự hình 1

Dị thể 1

dậu

U+5EAE, tổng 10 nét, bộ nghiễm 广 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ mục — Cột nhà mục nát.

Tự hình 2

Dị thể 3

dậu

U+9149, tổng 7 nét, bộ dậu 酉 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Dậu”, chi thứ mười trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Giờ “Dậu”, từ năm đến bảy giờ chiều.
3. (Danh) Chữ “tửu” 酒 cổ.
4. (Danh) Họ “Dậu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi Dậu, chi thứ mười trong mười hai chi.
② Giờ dậu, từ 5 đến 7 giờ chiều.
③ Gà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chi Dậu (ngôi thứ 10 trong 12 địa chi);
② Giờ dậu (từ 5 đến 7 giờ chiều);
③ Gà;
④ Chữ 酒 cổ (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ 10 trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Dậu, vào khoảng từ 17 tới 19 giờ ngày nay — Chỉ con gà. Trong Thập nhị thuộc thì gà thuộc về Dậu — Họ người — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Còn dùng như chữ Tửu.

Tự hình 6

Dị thể 3