Có 7 kết quả:

櫾 dứu犹 dứu狖 dứu猶 dứu秞 dứu釉 dứu鼬 dứu

1/7

dứu [trục]

U+6AFE, tổng 21 nét, bộ mộc 木 (+17 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn, gỗ tốt.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

dứu [do, du]

U+72B9, tổng 7 nét, bộ khuyển 犬 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “do” .
2. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

dứu [do]

U+7336, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “do”, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống. § Ghi chú: Vì thế mới nói hay ngờ, không quả quyết là “do dự” .
2. (Danh) Mưu kế, mưu lược. § Thông “du” . ◇Thi Kinh : “Vương do duẫn tắc, Từ phương kí lai” , (Đại nhã , Thường vũ ) Mưu lược của vua sung mãn, Nước Từ đã lại thuận phục.
3. (Danh) Họ “Do”.
4. (Tính) Càn bậy. § Thông “dũ” .
5. (Động) Giống như. ◎Như: “do tử” cháu (con chú bác, nghĩa là giống như con đẻ), “tuy tử do sanh” chết rồi mà giống như còn sống. ◇Luận Ngữ : “Quá do bất cập” (Tiên tiến ) Thái quá giống như bất cập.
6. (Phó) Còn, mà còn, vẫn còn. ◇Nguyễn Du : “Bạch đầu do đắc kiến Thăng Long” (Thăng Long ) Đầu bạc rồi còn được thấy Thăng Long.
7. (Giới) Bởi, do. § Cùng nghĩa với chữ “do” .
8. (Liên) Ngõ hầu.
9. Một âm là “dứu”. (Danh) Chó con.

Từ điển Thiều Chửu

① Con do, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống, vì thế mới gọi những người hay ngờ, không quả quyết là do dự .
② Giống, như do tử cháu con chú bác, nghĩa là cùng giống như con đẻ.
③ Cũng như.
④ Còn.
⑤ Ngõ hầu.
⑥ Mưu, cùng nghĩa với chữ du .
⑦ Càn bậy, cùng nghĩa với chữ .
⑧ Bởi, do, cùng nghĩa với chữ do .
⑨ Một âm là dứu. Chó con.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dứu

U+79DE, tổng 10 nét, bộ hoà 禾 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật có ánh sáng — Chất men bóng bên ngoài đồ gốm.

Tự hình 1

Bình luận 0

dứu

U+91C9, tổng 12 nét, bộ biện 釆 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

men làm sứ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men sứ. ◎Như: “thanh dứu từ bình” bình sứ men xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Men sứ. Như thanh dứu từ bình bình sứ men xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Men: Bình sứ men xanh.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

dứu

U+9F2C, tổng 18 nét, bộ thử 鼠 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chồn, con sóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung loài chồn sóc, thân thể nhỏ và dài, tai nhỏ và tròn, bốn chân ngắn nhỏ, đuôi dài, ở trong lỗ, hậu môn phun ra hơi rất thối. § Tục gọi là “hoàng thử lang” hay “tì tử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con chồn sóc. Một giống thú mình dài hơn một thước, có con sắc đỏ kềnh kệch, có con sắc vàng, bốn chân nhỏ mà ngắn, lúc đi vẫn khuất khúc tự do, cho nên nên chui qua hang hốc như rắn được, tài bắt chuột, đêm hay bắt trộm gà ăn thịt, hễ bị đuổi quẫn quá thì trong lỗ đít phun ra một thứ hơi rất thối hăng, khiến cho người khó chịu mà không đuổi nữa, tục gọi là hoàng thử lang hay tì tử , lông dùng làm bút gọi là lang hào .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chồn sóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chồn hay bắt gà.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0