Có 6 kết quả:

廙 dực杙 dực瀷 dực翊 dực翌 dực翼 dực

1/6

dực [dị]

U+5ED9, tổng 14 nét, bộ nghiễm 广 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn treo trong nhà — Một âm là Dị. Xem Dị.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

dực [dặc]

U+6759, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cọc gỗ ngắn, nhọn đầu (để buộc trâu, ngựa...).
2. (Động) Buộc, cài then. ◇Khương Quỳ 姜夔: “Dực thuyền toại đăng ngạn” 杙船遂登岸 (Tích du 昔遊) Buộc thuyền rồi lên bờ.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dực

U+7037, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xiết.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

dực [lạp]

U+7FCA, tổng 11 nét, bộ vũ 羽 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kính trọng
2. giúp đỡ
3. bay

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dáng bay lượn. ◇Hán Thư 漢書: “Thần chi lai, phiếm dực dực, cam lộ giáng, khánh vân tập” 神之徠, 泛翊翊, 甘露降, 慶雲集 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
2. (Tính) Thứ hai, đệ nhị. ◇Hán Thư 漢書: “Việt nhược dực tân sửu giả...” 越若翊辛丑者... (Vương Mãng truyện 王莽傳) Đến ngày mồng hai năm Tân Sửu...
3. (Tính) Cung kính. § Thông “dực” 翼. ◇Hán Thư 漢書: “Kí úy tư uy, duy mộ thuần đức, phụ nhi bất kiêu, chánh tâm dực dực” 既畏茲威, 惟慕純德, 附而不驕, 正心翊翊 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
4. (Động) Phò tá, giúp đỡ. § Thông “dực” 翼. ◇Tấn Thư 晉書: “Lã Vọng dực Chu, Tiêu Trương tá Hán” 呂望翊周, 蕭張佐漢 (Bùi Tú truyện 裴秀傳) Lã Vọng giúp nhà Chu, Tiêu Hà và Trương Lương phò Hán.

Từ điển Thiều Chửu

① Kính trọng, giúp đỡ.
② Bay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hỗ trợ, phụ tá, giúp, giúp đỡ: 翊戴 Giúp đỡ và ủng hộ;
② Bay;
③ Tỏ vẻ tôn kính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chim bay — Giúp đỡ — Bảo vệ — Ngày mai. Cũng gọi là Dực nhật — Dùng như chữ Dực 翌.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dực

U+7FCC, tổng 11 nét, bộ vũ 羽 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày mai

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngày mai, ngày hôm sau, kì tới. ◎Như: “dực nhật” 翌日 ngày mai, “dực niên” 翌年 năm tới.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày mai, kì tới. Dực nhật 翌日 ngày mai, dực niên 翌年 năm tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng (ngày) mai: 翌日 Ngày mai; 翌朝 Sáng mai; 翌年 Sang năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mai. Cũng gọi là Dực nhật.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dực

U+7FFC, tổng 17 nét, bộ vũ 羽 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cánh chim
2. vây cá
3. sao Dực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh (chim, sâu, v.v.). ◎Như: “thiền dực” 蟬翼 cánh ve sầu, “điểu dực” 鳥翼 cánh chim.
2. (Danh) Cánh (quân đội, máy bay, v.v.). ◎Như: Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là “tả dực” 左翼 cánh quân bên trái, và “hữu dực” 右翼 cánh quân bên mặt.
3. (Danh) Sao “Dực”.
4. (Danh) Vây cá.
5. (Danh) Thuyền. ◇Trương Hiệp 張協: “Nhĩ nãi phù tam dực, hí trung chỉ” 爾乃浮三翼, 戲中沚 (Thất mệnh 七命) Ngươi bèn chèo ba thuyền, vui chơi ở bãi giữa sông.
6. (Danh) Tên đất.
7. (Danh) Họ “Dực”.
8. (Động) Giúp đỡ, trợ giúp. ◎Như: “phụ dực” 輔翼 giúp rập, “dực đái” 翼帶 phò tá.
9. (Động) Che chở. ◎Như: “yến dực di mưu” 燕翼詒謀 mưu tính cho đàn sau, “noãn dực” 卵翼 nuôi nấng che chở cho nên người.
10. (Động) Ấp con (chim). ◎Như: “yến dực” 燕翼 chim yến ấp con.
11. (Tính) Kính cẩn, nghiêm cẩn. ◇Luận Ngữ 論語: “Một giai xu, dực như dã” 沒階趨, 翼如也 (Hương đảng 鄉黨) (Khổng Tử) lui về chỗ ngồi, vẻ cung kính.
12. (Tính) Quy củ, chỉnh tề.
13. (Tính) Thứ nhì, sau. § Thông “dực” 翌. ◎Như: “dực nhật” 翼日 ngày mai.

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh chim, chỗ cánh mọc lông ra để bay gọi là dực. Cánh của các loài sâu cũng gọi là dực.
② Giúp, ở bên mà giúp đỡ gọi là dực, như phụ dực 輔翼 giúp rập, dực đái 翼帶 phò tá, v.v. Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là tả dực 左翼 và hữu dực 右翼.
③ Che chở, nên, loài chim ấp con gọi là dực, như yến dực 燕翼 chim yến ấp con. Vì thế nên người ta mưu tính cho đàn sau gọi là yến dực di mưu 燕翼詒謀. Nuôi nấng che chở cho nên người gọi là noãn dực 卵翼, v.v.
④ Cùng nghĩa với chữ dực 翌.
⑤ Sao Dực.
⑥ Vây cá.
⑦ Thuyền.
⑧ Kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cánh (cánh chim, cánh máy bay, cánh quân): 鳥有兩翼 Chim có hai cánh; 無翼而飛 Không cánh mà bay; 雙翼飛機 Máy bay hai cánh; 左翼 Cánh quân bên tả;
② Cạnh: 側翼 Cạnh sườn;
③ (văn) Giúp, phụ trợ: 翼助 Giúp đỡ, phụ trợ; 輔翼 Giúp giập; 以翼天子 Để giúp giập thiên tử (Hán thư: Triều Thác truyện);
④ (văn) Che đậy, che chở: 鳥覆翼之 Con chim che phủ nó (Thi Kinh: Đại nhã, Sinh dân);
⑤ (văn) Như 翌;
⑥ (văn) Vây cá;
⑦ (văn) Thuyền;
⑧【翼翼】dực dực [yìyì] (văn) a. Kính cẩn, nghiêm cẩn, cẩn thận, dè dặt: 小心翼翼 Hết sức cẩn thận (Thi Kinh: Đại nhã, Chưng dân); b. Mạnh mẽ, đông đúc, thịnh vượng; c. Quy củ, tề chỉnh, ngăn nắp: 商邑翼翼 Kinh đô nhà Thương thật có quy củ (Thi Kinh: Thương tụng, Ân Võ); d. Nhẹ nhàng, nhẹ nhõm: 高翱翔之翼翼 Bay lượn trên cao nhẹ nhõm (Khuất Nguyên: Li tao);
⑨ [Yì] Sao Dực;
⑩ [Yì] (Họ) Dực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông cánh chim — Cánh chim — Vây cá — Che chở — Giúp đỡ — Kính trọng — Cái mái nhà — Cánh quân — Cái thuyền — Tên một ngôi sao trong Nhị Thập Bát tú — Cũng dùng như chữ Dực 翌.

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0