Có 12 kết quả:

伽 già咖 già嗻 già枷 già珈 già痂 già笳 già茄 già袈 già跏 già迦 già遮 già

1/12

già [, gia]

U+4F3D, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: già lam 伽藍)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” 茄. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵: “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” 注: 荀, 今作筍, 竹萌也. 伽, 今作茄.
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").

Từ điển Thiều Chửu

① Dịch âm tiếng Phạm, như già đà 伽陀 lối văn tán tụng, tức là bài kệ.
② Tên cây, như cây già nam 伽楠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dịch âm tiếng Phạn (không dùng một mình): 伽陀 Bài kệ; 伽藍 Chùa Phật; 伽楠 Cây già nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ kép bắt đầu với 伽.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

già [ca, gia]

U+5496, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: già phê 咖啡)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ca phê” 咖啡 cà phê (tiếng Anh: coffee).

Từ điển Thiều Chửu

① Già phê 咖啡 cây cà phê.

Từ điển Trần Văn Chánh

【咖啡】ca phi [kafei] Cà phê. Xem 咖 [ga].

Tự hình 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

già [cha, chạ, gia]

U+55FB, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “xa già” 唓嗻.
2. Một âm là “giá”. (Tính) Nhiều lời.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

già [gia]

U+73C8, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa (“thủ sức” 首飾).

Tự hình 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

già [gia]

U+75C2, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẩy (chỗ chảy máu rồi đóng vẩy)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vảy, chỗ vết thương làm lành. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” 生浴後, 覺瘡瘍無苦, 既醒摸之, 則痂厚結矣 (Phiên Phiên 翩翩) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.

Từ điển Thiều Chửu

① Vẩy, những chỗ nhọt đóng vẩy gọi là già.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vẩy: 結痂 Đóng vẩy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

già [gia]

U+7B33, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kèn lá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái kèn lá (làm bằng lá cuốn lại thổi), tựa như cái “địch” 笛, còn gọi là “hồ già” 胡笳 vì do người Hồ làm ra. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tín Dương thành thượng động bi già” 信陽城上動悲笳 (Ngẫu hứng 偶興) Trên thành Tín Dương vang lên tiếng kèn ai oán.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kèn lá người mán cuốn lá lại thổi, gọi là hồ già 胡笳. Nguyễn Du 阮攸: Tín Dương thành thượng động bi già 信陽城上動悲笳 trên thành Tín Dương vang lên tiếng kèn ai oán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái kèn lá (làm bằng lá cuốn lại).

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

già [, gia]

U+8304, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cà: 番茄 Cà chua. Cg. 西紅柿 [xihóngshì];
② (văn) Cuống sen, giò sen Xem 茄 [jia].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cà. Quả cà.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

già [gia]

U+8DCF, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngồi bắt chéo chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Già phu” 跏趺. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kết già phu tọa” 結跏趺坐 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Ngồi xếp bằng. § Ghi chú: Kết già phu tọa (tiếng Phạn "padmāsana") được xem là cách ngồi thích hợp nhất để tọa thiền. Phật và các vị Bồ Tát thường được trình bày dưới dạng Kết già phu tọa trong tranh tượng. Theo thế ngồi này, hai chân chéo nhau, chân phải nằm trên bắp vế trái, chân trái nằm trên bắp vế phải. Lưng đứng thẳng và hai bàn tay nằm chồng ngửa lên nhau trên gót chân. (Từ Điển Phật Học, www.daouyen.com)

Từ điển Thiều Chửu

① Già phu 跏趺. Xem chữ phu 趺.

Từ điển Trần Văn Chánh

【跏趺】già phu [jiafu] Ngồi xếp bằng.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

già [ca]

U+8FE6, tổng 8 nét, bộ sước 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thích ca 釋迦)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.
2. (Danh) § Xem “Thích-già” 釋迦.
3. (Danh) § Xem “Già-lam” 迦藍.

Từ điển Thiều Chửu

① Thích Già 釋迦 Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca.
② Già Lam 迦監 chùa, nhà của sư ở.
③ Già La 迦羅 tách một cái lòng của người thành trăm phần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài (thường là Phạn ngữ): 釋迦 Phật Thích Ca; 迦監 Chùa chiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Già 伽, không có nghĩa, dùng để phiên âm tiếng Phạn. Cũng đọc Ca. Chẳng hạn Thích-già ( ca ).

Tự hình 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

già

U+906E, tổng 14 nét, bộ sước 辵 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. che lấp
2. ngăn trở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, chận. ◎Như: “già kích” 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “già cái” 遮蓋 che trùm, “già hộ” 遮護 che chở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Do bão tì bà bán già diện” 猶抱琵琶半遮面 (Tì Bà Hành 琵琶行) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Chận. Như già kích 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp.
② Che. Như già cái 遮蓋 che trùm, già hộ 遮護 che chở, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Che: 遮太陽 Che nắng; 雲彩把太陽遮住了 Mây che kín mặt trời; 遮護 Che chở;
② Giấu giếm, che đậy, che giấu: 遮人耳目 Che mắt thế gian;
③ Chắn, ngăn: 遮風 Chắn gió.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che lấp đi — Ngăn che.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0